K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Tại Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Thế giới năm 2015, Hillary Clinton đã nhấn mạnh rằng những tập tục văn hoá cổ hủ, niềm tin tôn giáo và định kiến truyền thống phải được thay đổi".

- assert /əˈsɜːt/ (v): xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán

- deep-seated (adj): sâu kín, ngấm ngầm,(nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc

7 tháng 8 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Tại Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ Thế giới năm 2015, Hilary Clinton đã nhấn mạnh rằng những tập tục văn hoá cổ hủ, niềm tin tôn giáo và định kiến truyền thống phải được thay đổi”.

- assert /ə’sɜ:t/ (v): xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán

- deep-seated (adj): sâu kín, ngấm ngầm, (nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

15 tháng 1 2019

Đáp án A

To V: để làm gì (diễn tả mục đích)

E.g: To do the test well, students have to study hard.

^ Đáp án A (stayed => to stay)

Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

30 tháng 7 2017

Đáp án A

Stayed => to stay vì khi chỉ mục đích để làm gì ta dùng to Vo

Câu này dịch như sau: Để có mối quan hệ chặt chẽ, các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

24 tháng 9 2019

Đáp án B

Much => many

15 tháng 6 2017

Đáp án B

 Kiến thức về từ vựng

A. grief /gri:f/ = B. sorrow /’sɒroʊ/ = C. sadness /’sædnis/: nỗi buồn

Sorrow + at/for/over: sự đau khổ, sự buồn phiền; nỗi đau buồn (do mất mát…)

Đáp án B

Tạm dịch: Ngài tổng thống bày tỏ nỗi buồn sâu sắc về những người chết trong vụ ném bom.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.