Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
look after=take care of: chăm lo, trông nom
Các đáp án còn lại:
A. take part in (v): tham gia
B. take over (v): đảm nhiệm
C. take place (v): diễn ra ( sự kiện…)
Dịch: “John , cậu có thể trông chừng cái túi của tớ trong khi tớ đi ra ngoài một chút được không?”
Đáp án B
(to) look after = (to) take care of: chăm sóc, trông nom
Các đáp án còn lại:
A. (to) take over: tiếp nhận, tiếp quản
C. (to) take part in: tham gia
D. (to) take place: diễn ra
Dịch nghĩa: John, cậu để ý túi xách lúc tớ ra ngoài một lát nhé.
Đáp án là D
Necessary + to Vo: cần thiết
Important + to Vo: quan trọng
Useful + to Vo: có ích
Worth + Ving: đáng giá
The decision is yours, but it may be (32) ____ remembering two things: there is more unemployment among those who haven’t been to university, and people who have the right skills will have a big advantage in the competition for jobs.
[ Quyết định là của bạn, nhưng nó có thể đáng giá để ghi nhớ hai điều: không có nhiều người thất nghiệp khi họ không học dại học, và người có kỹ năng tốt sẽ có lợi thế lớn hơn trong cạnh tranh việc làm.]
Đáp án là A
While: trong khi
What: cái mà
Where: nơi mà
Which : cái mà
Getting qualifications will help you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (34) ____ you earn.
[ Có bằng cấp sẽ giúp bạn làm quen nhanh hơn nhiều sự nghiệp, và những lớp học buổi tối cho phép bạn học trong khi bạn đang đi làm.]
Đáp án là C
Former: trước đó
Past: trong quá khứ
Later: sau đó
After S + V: sau đó
Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. “Do I stay on at school and hopefully go on to university (31) ____? Do I leave and start work or begin a training course.
Khoảng 16 tuổi, bạn phải thực hiện một trong những quyết định lớn nhất của cuộc đời bạn. “ Tôi sẽ học tiếp và hi vọng lên đại học sau đó hay không? Hay tôi ra trường và bắt đầu đi làm hay bắt đầu khóa đào tạo?”
Đáp án là B
Doing: làm
Getting: nhận/ trở nên
Making: tạo ra
Taking: nhận lấy/ mang đi
Cụm từ: get experience [ có kinh nghiệm]
Starting work and taking a break to study when you are older is another possibility. In this way, you can save up money for your student days, as well as (35) ____ practical work experience.
[ Bắt đầu làm việc và nghà ngơi để học khi bạn có tuổi là một cơ hội khác. Bằng cách này, bạn có tiết kiệm tiết cho những ngày đi học, cũng như có thêm kinh nghiệm làm việc thực tiễn.]
Đáp án là C
Instant: lập tức
Just: vừa mới
Straight: thẳng
Direct: trực tiếp
Cụm từ: go straight into [ tiến thẳng vào]
If you decide to go (33) ____ into a job, there are many opportunities for training.
[ Nếu bạn quyết định tiến thẳng vào một công việc, có nhiều có hội đào tạo.]
Đáp án C.
Loosened (v): làm rộng ra/ nới rộng
Lose (v): lạc/ mất
Loose (a): rộng
Lost (v): thất lạc
Very (27) ……. clothes make you feel slim, but when they have shrunk in the washing machine, then you have the same problem!
Những trang phục rộng giúp bạn có cảm giác mảnh mai, nhưng khi chúng co lại trong máy giặt, sau đó bạn có vấn đề tương tự.
Đáp án A.
Wrong (a): sai
Mistake (n): lỗi lầm
False (a): sai
Error (n): lỗi
Cụm từ: wrong size [ sai kích cỡ]
It is easy to buy the (26) ……… size, and find that your trousers are too tight, especially if you are a little bit overweight.
Rất dễ mua quần áo sai kích cỡ, và cảm thấy rằng áo phông của bạn quá chật, đặc biệt nếu bạn hơi thừa cân một chút.
Đáp án là A
Ta có cấu trúc: Look forward to V-ing: trông đợi