Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án A: wasn’t used
Câu này chia ở thì quá khứ để nhấn mạnh thói quen mà anh ta chưa có ở quá khứ
Cấu trúc: be/ get used to + Ving: quen với việc gì
Dịch nghĩa: Akim không quen làm việc buổi tối nhưng bây giờ anh ấy thích nó
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
almost (v): gần như, hầu như
rarely (adv): hiếm khi
immediately (adv): ngay lập tức
entirely (adv): toàn bộ
Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
A
Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh: Not until + mốc thời gian/mệnh đề quá khứ + did/could + S + V không chia. A -> did I realize
Đáp án là B.
Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.
always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.
Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ
Đáp án là B.
Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.
always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.
Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ
Chọn C.
Đáp án C
Ta có cấu trúc: go on + V-ing: tiếp tục làm việc gì-sau khi đã làm việc khác xong
=> To discuss là đáp án sai (=> discussing)
Dịch: Sau khi nói về nguyên nhân của vấn đề, anh ta tiếp tục thảo luận về giải pháp đối với vấn đề này.
Đáp án là A.
be/get used to + V-ing: quen với…
Câu này chia ở quá khứ đom giản, vì muốn nhấn mạnh thói quen trong quá khứ đó là anh ta chưa từng làm việc vào buổi tối, nhưng bây giờ anh ta lại thích nó.
Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án B: In a taxi: đi bằng taxi
Dịch nghĩa: Anh ta đến sân bay bằng taxi