K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2017

Đáp án C bỏ “they”

Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn.

30 tháng 7 2017

Đáán A

Gii thích: A. true (adj) : đúng vi s tht (thường dùng vi mt s kin, s vic)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiđúng vi mi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tt c các chi tiết mt cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, t m, nghiêm ngt (đưa ra các chi tiết mt cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

18 tháng 9 2018

Đáán C

Gii thích: A. new (adj) : mi, mi m, mi l

B. trendy (adj) : thc thi, hp mt

C. modern (adj) : hiđại

D. fashionable (adj) : hp thi trang

"modern word" t ng hiđại/ hin hành

9 tháng 4 2017

Đáán B

Gii thích: A. distance (n) : khong cách

B area (n) : vùng , khu vc

C. length (n) : chiu dài

D. earth (n) : trái đất

Phía sau ch trng là danh t "Mesopotamia" có nghĩa là vùng đồng bng Lưỡng Hà. Do đó, "area" là t phù hp nhđể đin vào ch trng.

22 tháng 4 2019

Đáán C

Gii thích: cu trúc "to make a difference" : to nên s khác bit, làm nên s khác bit.

8 tháng 5 2017

Đáán A

Gii thích: media (n) : phương tin truyn thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tp san

C. programme (n) : chương trình (truyn hình, truyn thanh)

D. journalism (n) : ngh làm báo, ngh viết báo

21 tháng 9 2019

Đáp án B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

6 tháng 9 2018

Đáp án B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

24 tháng 11 2017

Đáp án D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop).

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A).

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt.

29 tháng 6 2019

Đáp án C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)