Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I can see an emergency kit.
2. We need these things when it has a natural disaster.
1. It is from another planet/ Mars/ Venus …
2. It can jump. It can catch 4 fish at the same time with his hands. It can do handstand …
1. Job categories I can see:
Picture A: teaching
Picture B: engineering
Picture C: media
Picture D: finance
2. I think some teenagers work in their holidays to gain valuable work experience and improve soft skills which can be beneficial for their future career prospects.
1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.
2. peaceful ; vast ; picturesque
Dịch:
peaceful (adj): yên bình
vast (adj): rộng lớn
crowded (adj): đông đúc
picturesque (adj): đẹp như tranh
noisy (adj): ồn ào
- giant panda (gấu trúc lớn)
- tiger (hổ)
- whooping crane (sếu Mỹ)
- blue whale (cá voi xanh)
- Asian elephant (voi châu Á)
- sea otter (rái cá biển)
- snow leopard (báo tuyết)
- gorilla (khỉ đột)
- orangutan (đười ươi)
1. What are you reading?
(Bạn đang đọc sách gì vậy?)
I’m reading The Little Prince.
(Tôi đang đọc cuốn Hoàng Tử Bé.)
2. Where do your parents come from?
(Bố mẹ của bạn đến từ đâu?)
My parents come from Ha Noi.
(Bố mẹ của tôi đến từ Hà Nội.)
3. Who are you idolising?
(Bạn đang thần tượng ai?)
I’m idolising Son Tung M-TP / Seventeen..
(Tôi đang thần tượng Sơn Tùng M-TP / Seventeen...)
4. How do you go to school?
(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)
I go to school by bike.
(Tôi đến trường bằng xe đạp.)
5. How often do you go to the cinema?
(Bạn đến rạp chiếu phim bao lâu một lần?)
I go to the cinema once a week / month / ….
(Tôi đến rạp chiếu phim một lần một tuần / tháng / …)
6. When does the football match start?
(Khi nào trận bóng đá bắt đầu?)
It starts in half an hour.
(Nó bắt đầu trong nửa tiếng nữa.)
1. “I am a member of the IT club.”
Minh said that he __was_ a member of the IT club.
2. “Mai will take an online course to improve her speaking.”
Nam said Mai _would take_ an online course to improve her speaking.
3. “I am talking to Phong on the phone.”
Tom said he __was talking_ to Phong on the phone.
4. “They are going to send me an email.”
He said they __were going_ to send him an email.
5. “I don't have an iPod to listen to music.”
She said that she __didn't have__ an iPod to listen to music.
1. In picture a, I see it's a Flower garlands and coloured lanterns festival.
In picture b, I see it's a boat racing festival.
2. In Central region of Vietnam might the festival occur.
1. In picture a, I see it's a Flower garlands and coloured lanterns festival.
2. In Central region of Vietnam might the festival occur.
Hình ảnh ở đâu vậy bạn?