K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2021

1. not used to be

2 tháng 12 2021

didn't use to ấy ạ

6 tháng 4 2021
Khẳng định (+) S+     used to+ VPhủ định (-) S+ did+ not +use to VNghi vấn (?) Did +S +use to V?
Cấu trúc Used to

Khẳng định: S + used to + V

Ví dụ:
I used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
I didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

16 tháng 2 2022

I didn't use to cycle to school.

We didn't use to play basketball when we were in high school.

She didn't use to live happily when she was young.

He didn't use to go to school by bus.

You didn't use to draw a picture.

Did you use to play with him?

Did she use to study abroad?

Did he use to live in England?

Did they use to live in a small house?

Did you use to write a book?

28 tháng 3 2022

I didn't use to cycle to school.

We didn't use to play basketball when we were in high school.

She didn't use to live happily when she was young.

He didn't use to go to school by bus.

You didn't use to draw a picture.

Did you use to play with him?

Did she use to study abroad?

Did he use to live in England?

Did they use to live in a small house?

Did you use to write a book?

3 tháng 9 2021
Cách dùng ForFor + khoảng thời gian
Ví dụ: for a long time, for a month, for a week,…For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc, sự vật, hành động xảy ra kéo dài liên tiếp trong khoảng thời gian đó.  Ngoài ra, for còn được sử dụng trong tất cả để trả lời cho câu hỏi How long …?
Ví dụ: How long have you stayed here? – For a week.Cách dùng Yet
Yet thường được sử dụng trong những câu phủ định và trong các câu hỏi. Yet thể hiện sự chờ đợi của người nói đangcho một sự vật, sự việc nào đó sẽ xảy ra và hay đứng ở cuối câu. Có nghĩa là “chưa”.
Ví dụ:
She’s so smart. Have her missions finished yet? (Cô ấy rất thông minh. Nhiệm vụ của cô ấy đã hoàn thành hết chưa?)
It’s 11 p.m and Jack hasn’t gone to bed yet. (Đã 11 giờ đem mà Jack vẫn chưa đi ngủ)
NOTE: Các từ for, since, already, yet trong tiếng Anh là những dấu hiệu nhận biết cơ bản và đặc trưng nhất của thì hiện tại hoàn thành. Khi trong câu xuất hiện những từ trên đa số chúng ta sẽ chia câu ở thì hiện tại hoàn thành.MIk chỉ biết giải thích như thế thôi nha !
3 tháng 9 2021

Chắc bạn dịch nhầm á. For nghĩa là bởi vì dùng như because còn yet nghĩa là nhưng đồng nghĩa với but

21 tháng 12 2021

For (Thì Hiện tại hoàn thành) + khoảng thời gian

Yet: dùng trg câu phủ định và câu nghi vấn (Thì hiện tại hoàn thành)

Tick giúp e nha c !!!!

17 tháng 11 2021

khum bíc

17 tháng 11 2021

j gảnh v hả a 😒

It is Solar-energy plane. It looks like a normal plane but it has the solar panel on the wings. The panel will catch the sun shine and create the electricity for the plane. It maybe a great invention helping to create the energy and protect environment.

Dịch:
Nó là máy bay năng lượng mặt trời. Nó trông như máy bay thông thường nhưng nó có tấm pin mặt trời trên cánh. Tấm pin sẽ nhận ánh nắng mặt trời và tạo ra nguồn điện cho máy bay. Nó có lẽ là một phát minh lớn giúp tạo ra năng lượng và bảo vệ môi trường.
30 tháng 10 2017

Reported Speech

1. "Don't go there alone, Julia'' Meg told here

=> Meg told Julia not to go there alone.

2. '' You'd better take a short holiday, June''. Said Pauline

=> Pauline advised June to take a short holiday.

3. ''Don't argue with me'' the teacher said to the boy

=> The teacher told the boy not to argue with her.

4. ''Do you want to go out for dinner with me, Kate?'' He said

=> He asked Kate if she wanted to go out for dinner with him.

5. ''I'll follow you wherever you go'' He said to me

=> He told me that he would follow me wherever I go.

6. ''I'll kill your son if you call the police.'' The kidnapper told them

=> The kidnapper told them that he would kill their son if they call the police.

7. ''If I were you, I wouldn't accept his invitation '' Kim said to Lyrn

=> Kim advised Lyrn no to accept his invitation.

8. '' Remember to put on your dirty clothes in this basket, boy'' Said the mother

=> The mother told the boy to put his dirty clothes in that basket.

9. '' Follow that car'' He said to me

=> He told me to follow that car.

30 tháng 10 2017

Reported Speech

1. "Don't go there alone, Julia'' Meg told here
-> Meg told Julia not to go there alone.

2. '' You'd better take a short holiday, June''. Said Pauline
-> Pauline advised June to take a short holiday.

3. ''Don't argue with me'' the teacher said to the boy
-> The teacher told the boy not to argue with him.

4. ''Do you want to go out for dinner with me, Kate?'' He said
-> He told Kate if he wanted to go out for dinner with him.

5. ''I'll follow you wherever you go'' He said to me
-> He said that he would follow me wherever I go.

6. ''I'll kill your son if you call the police.'' The kidnapper told them
-> The kidnapper threatened he would kill their son if they called the police.

7. ''If I were you, I wouldn't accept his invitation '' Kim said to Lyrn
-> Kim advised Lyrn not to accept his invitation.

8. '' Remember to put on your dirty clothes in this basket, boy'' Said the mother
-> The mother told the boy to remember to put on his dirty clothes in that basket.

9. '' Follow that car'' He said to me
-> He told me to follow that car.