Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III. Read the passage again and choose true (T) or false (F) for each sentence
1. Lan has long black hair.___F____
2. Lan s reading and writing short poems.____T____
3. This Saturday , Lan and Vy are going to a museum in Ho Chi Minh city.___F____
4. Lan is Vy’s close friend.______T____
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
1. What are you going to do …………………. Sunday morning?
A. in B. on C. on the D. in the
2. Unless we ……………….. cutting down trees, we can’t prevent floods and other natural disasters.
A. will stop B. don’t stop C. stop D. won’t stop
3. The Nile River is the ………………… river in the world.
A. high B. longest C. most long D. longer
4. Thuy is thirsty. She likes some ……………….
A. bread B. rice C. vegetables D. orange juice
5. I ……………….. Tom and Jerry many times.
A. see B. saw C. am seeing D. have seen
6. As it doesn’t rain so I have to ……………….. the flowers in my garden everyday.
A. water B. watering C. watered D. waters
7. We postponed our journey to the beach ……………….. it rained.
A. and B. but C. or D. because
8. If we cut down more forests, there …………….. more floods.
A. are B. were C. have been D. will be
9. We should go to school by bike to ………………. energy.
A. save B. protect C. pollute D. spray
10. My sister ………………. at home yesterday.
A. am B. is C. was D. were
II. Supply the corect tense or form of the verb in parentheses.
1. If it ( rain )rains tonight, I won’t go for a walk. ……………………………
2. Listen to those people! What language they (speak)? ……are they speaking………………………
| T | F |
1. Robots can't do many things today. (Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.) |
| ✓ |
2. Worker robots can build very high buildings. (Robot công nhân có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.) | ✓ |
|
3. Teacher robots can teach on the internet. (Robot giáo viên có thể dạy trên internet.) | ✓ |
|
4. Robots can talk to humans. (Robot có thể nói chuyện với con người.) | ✓ |
|
5. Robots can do everything like humans. (Robot có thể làm mọi thứ như con người.) |
| ✓ |
1. hide in basement 2. Get cold 3. go outside
4. go out 5. I will go home 6. play soccer
7. should hide in basement 8. will take lots of picture 9. will take a photo.
Hướng dẫn dịch
1. Nếu có lốc xoáy, bạn nếu trốn ở tầng hầm
2. Bạn sẽ có thể bị lạnh nếu bạn không mang áo khoác vafp mua đông
3. Nếu ngày mai trời ấm và nắng, chúng ta sẽ đi ra ngoài nhé.
4. Bạn không nên ra ngoài nếu bạn không thích trời mưa.
5. Nếu trời có bão to, tớ sẽ về nhà
6. Tớ sẽ không chơi bóng đã nếu trời mưa
7. Nếu bạn nhìn thấy mây đen, thì bạn nên trốn trong nhà kho.
8. Nếu bạn nhìn thấy lốc xoáy, hầu hết mọi người sẽ chụp rất nhìêu ảnh.
9. Nếu có lốc xoáy, những người chạy theo lốc xoáy sẽ chụp ảnh.
1F
2T
3T
4T
5F
1. F
The passages are about two sportsmen.
(Các đoạn văn nói về hai vận động viên. => Sai)
2. T
Hai goes cycling at the weekend.
(Cuối tuần Hải đi đạp xe. => Đúng)
3. T
Hai’s favourite sport is karate.
(Môn thể thao yêu thích của Hải là karate. => Đúng)
4. T
Alice doesn’t like doing sport very much.
(Alice không thích chơi thể thao cho lắm. => Đúng)
5. F
Alice plays computer games every day.
(Alice chơi trò chơi máy tính mỗi ngày. => Sai)