Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Read and complete:
Because like what they tiger
Peter : Mum, look at that tiger !
Mum : Oh, ít's huge. I like tiger.
Peter :But I don't like tiger.
Mum: Why not ?
Peter : Because they're scary .
Mum: What animal do you like?
Peter: I like monkeys. They're little, but they can do a lot of funny things.
Mum: What animal do you like?
Peter: I like monkeys. They're little, but they can do a lot of funny things.
Hok tốt ah
Peter : Mum, look at that __tiger_________!
Mum : Oh, ít's huge. I like tiger.
Peter :But I don't __like_________ tiger.
Mum: Why not ?
Peter : __because_________ they're scary .
1 are crossing
2 from
3 What
4 for
5 a quarter
6 back
7 interesting
8 vegetables
9 C
10 table
1.look! they (cross/ are crossing/ going to cross/ will crossing) the road
2.i work _f _r o_m _ six o'clock in the morning until there in the afternoon
3.What kinds of animals does she like best
4.hurry!you are always late (in/ for/ with/ 0)school
5.what time is it ?it's (quarter/ the quarter/ quarters/ a quarter)past ten
6.the family enjoyed their day in the countryside and went back home in the evening
7.children like reading these comics because they're .......
a.boring b.interesting c.funny d.cheap
8.we have(the milk/ the beer/ the meat/ vegetables)for meals every day
9.which sentences is correct?
a.how much rice there is in the kitchen?
b.how much rice in the kitchen there is?
c.how much rice is there in the kitchen?
d.how much rice are there in the kitchen?
10.another word of ''_table tennis" is "ping-pong"
Tôi không thích nước sốt rượu vang và thịt mỡ vì chúng có mùi kinh khủng và vị không ngon
1. chicken (n): thịt gà
2. bananas (n): chuối
3. rice (n): gạo
4. noodles (n): mì
elephants / they / they / scary / like / are / don 't
thiếu chữ because
xếp là: they don't like elephants because they are scary.
Tạm dịch:
Hôm nay là ngày đẹp trời. Ben và những người bạn của anh ấy đang ở sở thú vì họ muốn xem những con vật. Họ thích hươu cao cổ vì chúng có cổ và chân dài. Hươu cao cổ có thể chạy rất nhanh. Bạn bè của anh ấy thích chim vì chúng hót vui vẻ. Ben yêu những con công vì chúng nhảy rất đẹp.
1. Ben và các bạn đang ở đâu?
2. Họ muốn thấy gì?
3. Tại sao họ lại thích những con hươu cao cổ?
4. Tại sao bạn của cậu ấy lại thích những con chim?
Lời giải chi tiết:
1. Ben and his friends are at the zoo. (Ben và những người bạn của anh ấy đang ở sở thú.)
2. They want to see the animals. (Họ muốn xem động vật.)
3. Because they have long necks and legs. (Vì chúng có cổ và chân dài.)
4. Because they sing merrily. (Bởi vì chúng hát vui vẻ.)
1. Our cousin like playing chess
2. My aunt doesn't like go to the cinema
3. My brothers don't like eating cheese
4. My parents like watching TV in the evening
5. What is your sister's hobby