Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Which place would you like to visit, Ho Chi Minh City or Can Tho?
B: I'd like to visit Ho Chi Minh City. Is it far from here?
A: Yes, it is.
B: How can I get there?
A: You can go by plane.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn ghé thăm nơi nào, thành phố Hồ Chí Minh hay Cần Thơ?
B: Mình muốn thăm thành phố Hồ Chí Minh. Nó có cách xa đây không?
A: Có, nó xa.
B: Mình có thể tới đó bằng phương tiện gì nhỉ?
A: Bạn có thể đi bằng máy bay.
Gợi ý:
- When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
- What did you see at the zoo?
I saw tigers.
- What did you see at the zoo?
I saw lions.
- What did you see at the zoo?
I saw bears.
- What did you see at the zoo?
I saw elephants.
- What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã đi sở thú khi nào?
Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con hổ.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con sư tử.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con gấu.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy nhũng con voi.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.
A: Where did you go last week?
B: I went to Thu Le Zoo.
A: What do you think of Thu Le Zoo?
B: It's more interesting than I expected.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã đi đâu tuần trước vậy?
B: Tớ đã đi sở thú Thủ Lệ.
A: Bạn nghĩ gì về sở thú Thủ Lệ.
B: Nó thú vị hơn tớ tưởng.
1. What do you always do in the morning?
⇒ I always have breakfast
2. What do you often do in the morning?
⇒ I often do morning exercise.
3. What do you usually do in the afternoon?
⇒ I usually play chess with my friends.
4. What do you do in the evening?
⇒ I sometimes listen to music
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
Học sinh hỏi và trả lời các câu hỏi tưong tự bài 2, phần Point and say.
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Mình học 4 môn
- Bạn học gì hôm nay?
Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.
- Rạp chiếu phim ở đâu?
Nó ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.
Gợi ý:
- What's the matter with you?
I have a toothache.
- What's the matter with him?
He has a backache.
- What's the matter with her?
She has a sore throat.
- What's the matter with them?
They have earache.
Hướng dẫn dịch:
- Có chuyện gì với bạn thế?
Mình bị đau răng.
- Có chuyện gì với anh ấy thế?
Anh ấy bị đau lưng.
- Có chuyện gì với cô ấy thế?
Cô ấy bị đau họng.
- Có chuyện gi với họ thế?
Họ bị đau tai.
- Where do you live?
I live in Viet Nam.
- How many seasons are there?
There are tour seasons.
- What are they?
They are spring, summer, autumn and winter.
- What's your favorite season?
I like summer.
- What's spring like?
It's warm and rainy.
- What's summer like?
It's hot and sunny.
- What's autumn like?
It's cool and cloudy.
- What's winter like?
It's cold and dry.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ờ đâu?
Mình sống ở Việt Nam.
- Ở đó có bao nhiêu mùa?
Có bốn mùa.
- Đó là những mùa nào?
Đó là mùa xuân, hạ, thu và đông.
- Mùa ưa thích của bạn là gì?
Mình thích mùa hè.
- Mùa xuân thời tiết như thế nào?
Trời ấm áp và có mưa.
- Mùa hạ thời tiết như thế nào?
Trời nóng và có nắng.
- Mùa thu thời tiết như thế nào?
Trời mát mẻ và có mây.
- Mùa đông thời tiết như thế nào?
Trời lạnh và khô.