Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a.2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\ n_{Na}=\dfrac{1,2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,2mol=n_{NaOH}\\ n_{H_2}=\dfrac{1}{2}\cdot0,2=0,1mol\\ N_{NaOH}=N_{Na}=1,2\cdot10^{23}\left(PT\right)\\ N_{H_2}=0,1\cdot6\cdot10^{23}=0,6\cdot10^{23}\left(PT\right)\\ b.m_{NaOH}=40\cdot0,2=8g\\ m_{H_2}=2\cdot0,1=0,2g\\ c.V_{H_2}=22,4\cdot0,1=2,24L\)
\(a,n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
bđ 0,3 0,4
pư 0,3 0,15
sau pư 0 0,25 0,3
=> H2 hết, O2 dư
\(m_{O_2\left(dư\right)}=0,25.32=8\left(g\right)\)
b) \(A_{H_2O}=0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
c) \(m_{O_2\left(pư\right)}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)
PTHH: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,3<-------------------------------------0,15
\(\rightarrow m_{KMnO_4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\)
bạn ơi mk đang mắc câu này bạn có thể trả lời giúp mình đc ko
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phường trình hóa học
2Mg + O2 → 2MgO
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
mO2 = 2,24/ 22,4 . 16 = 1,6(g)
mMgO = mO2 + mMg = 1,6 + 6 = 7,6(g)
a, \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{15}.160=\dfrac{32}{3}\left(g\right)\)
c, Phần này đề có hỏi cụ thể số phân tử của chất nào không bạn nhỉ?
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Ta có: \(n_{NaOH}=\dfrac{14,8}{40}=0,37\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{Na}=n_{NaOH}=0,37\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{Na}=0,37.6.10^{23}=2,22.10^{23}\) (nguyên tử)
\(m_{Na}=0,37.23=8,51\left(g\right)\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,185\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{H_2}=0,185.6.10^{23}=1,11.10^{23}\) (phân tử)
\(m_{H_2}=0,185.2=0,37\left(g\right)\)
c, \(V_{H_2}=0,185.24,79=4,58615\left(l\right)\)
a. PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
0,2----0,4------------0,2-----0,2
Số mol Fe: nFe = 11,2\56=0,2(mol)
=> Thể tích H2 thu được: VH2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)
c. Theo phương trình, nHCl = 2nFe = 0,4 (mol)
=> Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam)
=> thiếu điều kieenj ý d)
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ a,Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ n_{MgCl_2}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right);n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ b,C_{MddHCl}=\dfrac{0,4}{0,1}=4\left(M\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
\(n_{Na}=\dfrac{1,2\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{NaOH}=n_{Na}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ Số phân tử NaOH tạo thành là: \(0,2\times6\times10^{23}=1,2\times10^{23}\left(phântử\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na}=\dfrac{1}{2}\times0,2=0,1\left(mol\right)\)
⇒ Số phân tử H2 tạo thành là: \(0,1\times6\times10^{23}=0,6\times10^{23}\left(phântử\right)\)
a) $Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
b)
Theo PTHH : $n_{Mg} = n_{MgSO_4} = n_{H_2SO_4} = 0,14.1,2 = 0,168(mol)$
$m_{Mg} = 0,168.24 = 4,032(gam)$
$m_{MgSO_4} = 0,168.120 = 20,16(gam)$
c)
$n_{H_2} = n_{H_2SO_4} = 0,168(mol)$
$V_{H_2} = 0,168.22,4=3,7632(lít)$
oa
mơn bạn nha