Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
IX
2. j
3. i
4. f
5. c
6. a
7. h
8. e
9. g
10. d
XI
2. part => parts
3. a => an
4. a => an
5. a => the
6. are => will be (không chắc lắm)
7. taking => take
8. are => is
C.
Bài 1
1. C
2. B
3. C
4. B
(Nên double-check trước khi chép)
1. English is more interesting than music.
2. Today they are not as happy as they were yesterday.
3. Ha Noi is not as small as Hai Duong.
4. Mai's sister is not as pretty as her.
6. You have got more money than me.
7. Art is not as difficult as French.
8. Nam's father is more careful than him.
9. No one in our town is as rich as Mr Ron.
10. He is the most intelligent in my class.
11. Everest is the highest mountain in the world.
12. Minh is the fattest person in my group.
13. I can't swim as far as Jan.
14B 15C 16A 17C 18B 19C 20B
I don't have any pencils
She doesn't have any watermelons
He doesn't have any onions
I don't have any money
There isn't any butter
She doesn't have any cheese
School uniform is elegant clothes, polite and tidy. Uniforms usually consist of pants and shirt, or pants and skirts. Uniforms quite simple, it's just a white shirt, the contour may be checkerboard motifs to make the shirt is not too simple. As for the pants, the black or dark blue jeans. If the dress will be mini-skirts to the knee, checkerboard patterns, horizontal, veral ... I love school uniforms because it is though simple but very elegant, suitable for any age. Uniform makes me feel I'm at home.
1 tiếng để nghĩ và viết k mk
1. I haven't had ( vì trong câu so far là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
2. didn't go ( vì yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn)
3. is wearing ( vì trong câu look là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn)
4. went ( vì last year là dấu hiệu của thì quá khứ đơn)
5. haven't heard ( vì recently là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
7. didn't read ( vì động từ là read nên dùng didn't, và không có dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn)
8. didn't have vì have là động từ nên dùng didn't ( như câu 7)
9. It's beginning
10. got
11. wasn't vì trong câu heard là dấu hiệu của thì quá khứ đơn
12. you've been
14. has she gone
15. I've played
16. do you come
17. since I saw her
18. for 20 years ( vì for trong câu này nghĩa là được bao nhiêu năm, còn since là bắt đầu/kể từ năm nào...)
Câu 6,9,13 thì mình không chắc lắm nha. Chúc bạn học tốt!
giải thích nữa thì tốt quá !