Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
um bn
mik ko thể chép cho bn dài như v đc nên mik chỉ bn phần này tìm trên google nhé : bản dịch sang tiếng anh
xin lỗi vì trả lời cho bn muộn :(( mong bn học tốt nhé ^^
1. will probadly (DH: next Sunday)
2. is talking (DH: Listen!)
3. Do you think - to learn (necessary + to V)
4. tell - to use (how to + V)
5. try - to learn (should + V ; try + to V)
6. is - didn't sleep (DH: now - last night)
10. What class is Rose in ?
11. What is your father doing now ?
12. How to mr. Hai travel to work every morning ?
13. How many classrooms in your school ?
14. Where do Mr. and Mrs. Ba live ?
15. How old are you ?
16. What do you want ?
17. What does your sister need ?
18. What would they like ?
19. How do Miss Trang feel ?
20. How much An ice-cream ?
21. Where can I buy beef ?
22. What's her favourite food ?
23. What's the name of the salesgirl ?
24. What to drink after dinner ?
Có làm từ câu 25 đến 35 ko ?
Didn't my father watch a movie?
Wasn't my mother cooking dinner?
Don't we have Literature class on Wednesday?
Didn't I read a newspaper?
Weren't the little friends listening to a song?
Thành phố Manchester nằm ở phía Bắc nước Anh, có khi hậu ôn hòa. Vào mùa xuân hay có những cơn mưa bất chợt. Còn mùa đông thì rất lạnh nên thời điểm thích hợp nhất để du khách ghé thăm Manchester là mùa hè hoặc mùa thu. Mùa hè với ánh nắng chan hòa, cảnh sắc của thành phố được soi chiếu rực rỡ là thời điểm lý tưởng và tuyệt vời cho chuyến tham quan của bạn. Còn vào mùa thu khi tiết trời dịu mát hơn với nhiệt độ ngoài trời thường ở ngưỡng 20 độ sẽ khiến du khách cảm thấy thoải mái và vô cùng dễ chịu. Thời tiết thành phố Manchester mùa thu hơi se lạnh cũng sẽ mang đến cho du khách những cảm nhận thú vị riêng.
Dịch
Manchester city in the north of England, sometimes post-temperate. In spring, there are sudden rains. Winter is very cold, so the best time to visit Manchester is summer or autumn. In the summer with bright sunlight, brightly illuminated views of the city are ideal and great times for your visit. Left in the fall when it is cooler with the temperature is usually 20 degrees will make guests feel comfortable and extremely comfortable. The weather in Manchester city in autumn is a bit chilly will also bring guests interesting things.
Hok tốt nha bn
và mik cũng còn một bài văn khác này nữa bn tham khảo nha !!!@
Manchester City is known as a prosperous city and develops in all areas of England. This is also the most developed economic and cultural center of the UK. It is often called Manchester as the capital of the North of England. This place is less than 296 km from London, just choose a train ride and comfortably admire the scenery on both sides of the road in about 2 hours and 30 minutes to reach Manchester.
1 Go straight ahead and turn right
2 How far is it from here to your house?
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
2. more beautiful .
3. more convenient .
4. more interesting .
5 more expensive .
5 theo thứ tự : 2 more expensive , 3 more comfortable
3 1 drier , 2 smaller , 3 older , 5 more delicious , 6 cheaper
Cái bài nhìn tranh và tìm điểm khác nhau cơ