Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ta có : mgang =100(tấn)
Mà có 5% nguyên tố ko phải Fe => mFe(trong 100 tấn gang)=95 (tấn)
Mà trong quá trình luyện gang lượng sắt hao hụt là 4%
=> mFe (ban đầu)=98,96(tấn)
Fe3O4 + H2
Fe3O4 + 4CO -to-> 3Fe + 4CO2 (1)
Ta có : 1mol Fe3O4 --> 3mol Fe
232g Fe3O4 --> 168g Fe
=> 232 tấn Fe3O4 --> 168 tấn Fe
=> x tấn Fe3O4 --> 98,96 tấn Fe
=> x=136,66(tấn)
Mà trong quặng hematit Fe3O4 chỉ chiếm 80%
=> mquặng=170,825(tấn)
Quặng hemantit chứa thành phần chính là : Fe2O3
Bảo toàn nguyên tố Fe: \(n_{Fe_2O_3}.2=n_{Fe}\\ \Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,0225\left(mol\right)\\ VìH=80\%\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,0225}{80\%}.160=4,5\left(tấn\right)\\ m_{quặng}=\dfrac{4,5}{82\%}=5,488\left(tấn\right)\)
80 tấn quặng pirit chứa 40% S
m.S = 40 . 80 : 100 = 32 tấn S
theo lí thuyết 32 tấn S sẽ tạo ra đc 98 tấn H2SO4
thực tế chỉ tạo ra 73,5 tấn
Hiệu suất là H = 73,5/98 x 100% =75%
Khối lượng dung dịch H2S04 50% có là 73,5 . 100/50 = 147 (g)
1 Fe3O4+4H2→3Fe+4H2O
khối lượng Fe3O4
m=0,58*90%=0,522(tấn)=522000g
số mol Fe3O4 ; n=\(\frac{522000}{232}\) =2250 (mol)
nfe=3nFe3O4=3*2250=6750(mol)
mfe=6750*56=378000(g) =0,378 tấn sắt
2) nCuO=\(\frac{20}{80}\) =0,25 mol
nPbO=\(\frac{111.5}{223}\) =0,5mol
CuO+H2→Cu+H2O
0,25-->0,25
PbO+H2→Pb+H2O
0,5------>0,5
VH2=0,25*22,4+0,5*22,4
=16,8l
PTHH : \(Fe3O4+4H2\rightarrow3Fe+4H2O\)
=>mFe3O4 =0,58.90% = 0,522 tấn
=> mFe = 0,378 tấn
- Dòng chứa tất cả các axit là dòng D.
- Tên các axit đó là
- \(H_3BO_3\) - Axit boric
- \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
- \(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ
- \(HCl\) - Axit clohydric
- \(HNO_3\) - Axit nitric
Vừa qua nó bị lỗi dòng, cô gửi lại nhé:
Dòng chứa tất cả các chất axit là dòng D.
\(H_3BO_3-\text{Axit boric}\)
\(H_2SO_4-\text{Axit sunfuric}\)
\(H_2SO_3-\text{Axit sunfurơ}\)
\(HCl-\text{Axit clohiđric}\)
\(HNO_3-\text{Axit nitric}\)
- đổi 1,68(tấn) Fe = 1680000(gam) Fe
=> nFe = 30000(mol)
- Bảo toàn Fe: => nFe2O3 = \(\dfrac{n_{Fe}}{2}=\dfrac{30000}{2}=15000\left(mol\right)\)
=> mFe2O3 = 2400000 (gam)
- Ta có: %mFe2O3 (trong quặng) = \(\dfrac{mFe2O3.100\%}{m_{quang}}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2400000.100}{m_{quang}}=80\)
\(\Rightarrow m_{quang}=\dfrac{2400000.100}{80}=3000000\left(gam\right)\)
- Đổi 3000000 (g) quặng = 3 (tấn) quặng
\(PTHH:S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+\frac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(m_{S\cdot trong\cdot FeS_2}=320.10^6.45\%=144.10^6\left(g\right)\)
\(n_S=\frac{144.10^6}{32}=45.10^5\left(mol\right)\)
Theo pt: \(n_S=n_{SO_2}=n_{SO_3}=n_{H_2SO_4}\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=45.10^5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=45.10^5.98=441.10^6\left(g\right)=441\left(ton\right)\)
\(H=\frac{441}{450}.100\%=98\left(\%\right)\)
→ m F e 2 O 3 = ( 1 , 68 . 160 ) : 112 = 2 , 4 t ấ n .