Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P: AaBbDd giao phấn với cây:
+ A. AaBbddee →→ A_B_D_E_ = 0,75×0,75×0,5×0,5=0,140625→ A sai
+ B. aaBbDdee →→ A_B_D_E_ = 0,5×0,75×0,75×0,5=0,140625 →B sai
+ C. AABbDdee →→ A_B_D_E_ = 1×0,75×0,75×0,5=0,28125 → C đúng
+ D. AaBbDdEe →→ A_B_D_E_ = 0,75×0,75×0,75×0,75=0,3164→ D sai
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
P: AaBbDd giao phấn với cây:
+ A. AaBbddee → A_B_D_E_ = → A sai
+ B. aaBbDdee → A_B_D_E_ = →B sai
+ C. AABbDdee → A_B_D_E_ = → C đúng
+ D. AaBbDdEe →A_B_D_E_ = → D sai
Lai P hai cặp tt tương phản thu F1 đồng nhất vàng trơn. → Vàng trơn là tt trội, P tc, F1 AaBb.
Xét F2: vàng : xanh = 3 : 1 → Aa x Aa. Trơn : nhăn = 1 : 1 → Bb x bb.
→ Cơ thể đem lai với F1 là Aabb.
Chọn A
- Vì bố mang kiểu gen CC à con luôn nhận 1 alen C từ bố à Tất cả các cá thể ở F1 luôn mang ít nhất một tính trạng trội à 1 sai
- Số cá thể mang kiểu gen khác bố mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ là: 1 2 (AA;aa). 1 2 (DD;dd) = 1 4 = 25%
à 2 đúng
- Số cá thể có kiểu hình giống mẹ ở đời F1 chiếm tỉ lệ:
à 3 đúng
5. Tỉ lệ kiểu gen thuần chủng ở đời F1 là: à 4 sai
Vậy số nhận định đúng là 3.
Đáp án A
F1 toàn quả bầu dục → B trội không hoàn toàn so với b
Tỷ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 = (1:2:1)(1:1) → phép lai là: AaBb ×aaBb (X)
Đáp án A
(P): AabbDDEe × AabbDDEe, thu được F1.
I. Ở F1 có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. à đúng
Số KG = 3.1.1.3 = 9
Số KH = 2.1.1.2 = 4
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể ở F1, xác suất thu được cá thể có 3 tính trạng trội là 9/16.
à đúng, A-bbD-E- = 9/16
III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/3. à đúng, (AAbbDDee+aabbDDEE)/(A-bbDDee+aabbDDE-) = 1/3
IV. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9. à đúng, AAbbDDEE/A-bbDDE- = (1/16)/(9/16) = 1/9
Phép lai: AaBbDdEe × AaBbDdEe
Nhận xét: ở P đều có dạng: dị hợp × dị hợp, đều cho đời con phân li: 3 trội : 1 lặn ở mỗi tính trạng.
(1) sai,tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn và 2 tính trạng trội là C 4 2 × 〖 ( 3 / 4 ) 〗 2 × 〖 ( 1 / 4 ) 〗 2 =54/256
(2) sai, số dòng thuần chủng tối đa là: 24 = 16
(3) đúng, tỷ lệ kiểu gen giống bố mẹ là: (1/2)4 = 1/16
(4) sai, tỷ lệ kiểu hình khác bố mẹ là: 1 – (3/4)4 = 175/256
(5) đúng. số kiểu tổ hợp giao tử tạo thành là: 16×16 = 256
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án B
Phép lai: AaBbDdEe × AaBbDdEe
Nhận xét : ở P đều có dạng : dị hợp × dị hợp , đều cho đời con phân li : 3 trội : 1 lặn ở mỗi tính trạng.
(1) sai,tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn và 2 tính trạng trội là
(2) sai, số dòng thuần chủng tối đa là 24 = 16
(3) đúng, tỷ lệ kiểu gen giống bố mẹ là (1/2)4 = 1/16
(4) sai, tỷ lệ kiểu hình khác bố mẹ là 1 – (3/4)4 = 175/256
(5) đúng. số kiểu tổ hợp giao tử tạo thành là: 16×16 = 256
Chọn đáp án B
Có 3 phát biểu đúng đó là I, II,III, IV.
I đúng vì F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%.
→ Kiểu gen có tỉ lệ là 2,25% + 1/4 =9%=0,09 → Giao từ ab có tỉ lệ .
→ Tần số hoán vị là 1 – 2 x 0,3 = 0,4 = 40%.
II đúng vì có hoán vị gen cho nên cho đời con có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình. Và Dd x Dd cho đời con có 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
→ Số kiểu gen = 10 x 3 = 30. Số loại kiểu hình = 4 x 2 = 8 kiểu hình.
III đúng vì kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn gồm có A-bbdd; aaB-dd;aabbD- có tỉ lệ là
IV đúng vì xác suất thuần chủng là
C
C