Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
“rather than” có nghĩa là ‘thích cái gì hơn cái gì”, tức là nếu cho bạn phải chọn lựa thì bạn sẽ chọn thứ mà bạn thích hơn. Nó cũng có nghĩa là nếu giả sử nếu bạn không thể có được thứ bạn thích hơn đó thì cũng không sao!
Ngoài ra, về mặt ngữ pháp, “rather than” là 1 conjunction nên nó có thể dùng với bất cứ thành tố nào cũng được – danh từ, cụm từ, mệnh đề; trong khi instead of là 1 giới từ nên chỉ có thể dùng với danh từ. ví dụ:
I went in the house rather than in the garden.
I went in the house instead of the garden.
Trong câu đầu tiên, bắt buộc phải dùng rather than vì theo sau là “in the garden”; câu thứ 2 ta có thể dùng cái nào cũng được.
Tóm lại:
Sử dụng “rather than” để thể hiển sự ưu tiên hoặc là một từ kết hợp để liên kết danh từ, cụm từ và mệnh đề.
Sử dụng “instead of” để thay thế một điều với điều khác hay là 1 giới từ đứng trước danh từ.
Nếu để an toàn, bạn nên dùng “rather than”.
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arriving 7.copying
2.loading 8.riding
3.lying 9.watching
4.going 10.sitting
5.writing 11.having
6.getting 12.listening
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive->arriving
7.copy->copying
2.load->loading
8.ride->riding
3.lie->lieing
9.watch->watching
4.go->going
10.sit->sitting
5.write->writing
11.have->having
6.get->getting
12.listen->listening
1 isn't riding
2 am not playing
3 aren't sitting
4 am not eating
5 isn't doing
6 isn't brushing
7 isn't talking
8 isn't sleeping
9 isn't doing
10 isn't watching
11 aren't going
1.Miss.Nhung(not ride)...isn't riding.............her bike to work.
2.I(not play).....am not playing.......video game now.
3.We (not sit)...are not sitting..............in the living room.
4.I (not eat).....am not eating.......my breakfast at a food store.
5.My sister(not do) is not doing her homework
6.She (not brush).....isn't brushing.........her teeth now.
7.Mark (not talk)..isn't talking...........to a friend at the momemt.
8.The cat (not sleep).....isn't sleeping............under the table at the momemt.
9.Lan(not do).....isn't doing.....her homework.
10.My sister(not watch) ...ian't watching...............television.
11.They(notgo) ....aren't going.........to school now.
1 is riding
2 am playing - is watching
3 are sitting
4 am eating
5 is doing
6 is brushing
7 is talking
8 is sleeping
9 is doing
10 is watching
11 are going
12 are playing
13 is sitting
14 are eating
15 is having
Chia động từ ở thì HTTD với thể khẳng định.
S+Am/is/are+V-ing+......
1.Miss.Nhung(ride)...are riding......her bike to work
2.I(play).....am playing....video games and my sister(watch).......is watching.......TV.
3.We(sit)....are sitting...in the living room.
4.I(eat)....am eating.....my breakfast at a food store.
5.My sister(do)...is doing.... her homework.
6.She (brush).....is brushing......... her teeth now.
7.Mark(talk)...........is talking......to a friend at the momemt.
8.The cat (sleep)......is sleeping..........under the table at the momemt.
9.Lan (do)...is doing.......her homework.
10.My sister (watch).....is watching........television.
11.They(go)...are going.........to school now.
12.Dung and I(play).....are playing....soccer.
13.This boy (sit)..........is sitting........on the bench.
14.We (eat) are eating a big breakfast at the momemt.
15.He (have)......is having...dinner with her.
appear (hình như, có vẻ)
believe (tin)
belong (thuộc về)
have (có)
hear (nghe)
know (biết)
like (thích)
look (có vẻ)
love (yêu, thích)
mean (có nghĩa)
need (cần)
own (có, là chủ của)
prefer (thích hơn)
remember (nhớ lại)
see (thấy)
seem (dường như)
smell (có mùi)
sound (nghe có vẻ)
taste (nếm)
think (nghĩ)
understand (hiểu)
want (muốn)
wish (ước)
không chia Ving thì là chia TO V và chia Vnt nha,mk cho bn 1 số từ thông dụng nha
+to V:
refuse :từ chối remember(khi mang nghĩa nhớ để làm)
forget(giống vs remember) promise:hứa
need:cần seem:có vẻ
try:cố gắng làm j(còn thử làm gj mới là Ving)
manage:xoay xở want:muốn
would like:thích j prefer:thích hơn
offer:yêu cầu
+V nt
must,should,had better,would,would rather,have to...........
SAU các từ để hỏi thì + to V nha bạn :who,what,how,which...
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
1. To-infinitive
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu:
To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ:
What I is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ:
It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ:
I’m pleased to see you.
* Verb + To V
- afford: đáp ứng
- agree: đồng ý
- arrange: sắp xếp
- ask: yêu cầu
- attempt: cố gắng, nỗ lực
- decide: quyết định
- expect: mong đợi
- fail: thất bại, hỏng
- hope: hy vọng
- invite: mời
- learn: học/ học cách
- manage: xoay sở, cố gắng
- offer: cho, tặng, đề nghị
- pretend: giả vờ
- promise: hứa
- refuse: từ chối
- seem = appear: dường như
- tell: bảo
- tend: có khuynh hướng
- threaten: đe dọa
- want: muốn
- begin= start bắt đầu
- finish kết thúc,
- choose chọn
- consent chấp thuận
- determine quyết định ,
- happen tình cờ ,
- hesitate do dự
- neglect lờ đi
- prepare chuẩn bị,
- propose đề nghị
- swear thề
- wish ước
- desire mong ước
- teach
- plan= intend dự định
- volunteer tình nguyện
- would prefer/love/ thích....
- Đi sau các từ để hỏi ( how/ what/ when/ where/ which/ why + to V)
Những động từ sử dụng công thức này là:
ask, decide, discover( khám phá) , find out( tìm ra) , forget( quên) , know, learn, rêmmber( nhớ) , see, show( chỉ ra), think, understand( hiểu) , want to know( muốn biết) , wonder...
Ex:
- He discovered how to open the safe.
- I found out where to buy fruit cheaply.
- She couldn't think what to say.
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
It takes Nam two hours to do that exercise.
+ Chỉ mục đích
I went to the post office to send a letter.
+ Bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
He is too short to play basket ball.
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
He isn’t tall enough to play basket ball.
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
I find it difficult to learn English vocabulary.
* Note: : một số động từ sau có 2 dạng
- dạng 1 có tân ngữ sau động từ ta chia ở to V
- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf
Ex: She allowed me to use her pen.
- dạng 2: không có tân ngữ sau V ta chia ở Ving
- allow / permit / advise / recommend + V-ing
Ex: She didn’t allow smoking in her room
II. Bare infinitive / Infinitive without to ( V nguyên dạng )
* V + O + bare inf
- let
- make
- had better
- would rather
- Modal verb
Ex: He made me cry.
You had better take an aspirin.
Note
1. be + made + to-inf
Ex: I was made to cean my room.
2. Động từ help:
- help + V1 / to-inf
- help + O + V1 / to-inf
- help + O + with + N
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.
3. Động từ chỉ tri giác:
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, noe, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, noe, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.
III. Gerunds (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* Verb + V-ing
- admit: thừa nhận
- avoid: tránh
- consider: xem xét
- delay: hoãn= postpone
- deny: phủ nhận
- detest: ghét
- encourage: khích lệ
- fancy: thích
- finish: kết thúc >< start = begin
- hate: ghét
- imagine: tưởng tượng
- involve: liên quan
- mention: đề cập đến
- mind: ngại
- miss: bỏ lỡ
- prace: luyện tập
- quit: từ bỏ
- risk: có nguy cơ
- suggest: đề nghị
- prevent (ngăn cản),
- enjoy thích
- dis không thích
- support ủng hộ
- , love,
- resist kháng cự
- keep giữ
- resent phật lòng
- tolerate chịu đựng
- recall gợi nhớ
- recollect hồi tưởng
- cease ngừng
- It is no use: không có ích
- It is no good: không tốt
- waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
- have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
- Can’t help: không thể không
- can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi
- feel : cảm thấy thích
- Look forward to: mong chờ, mong đợi
- It is (not) worth: đáng / không đáng
- keep / keep on: tiếp tục
- be busy: bận rộn
- be used to / get used to: quen với / trở nên quen với việc gì = - get /be accustomed to = be adapted to ,
- admit to = confess to ( thú nhận)
Ex: They couldn’ help laughing when they heard the little boy singing a love song.
The students are used to working in the school library.
Please wait a minute. My boss is busy writing something.
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,… dùng V-ing
Ex: After finishing his homework, he went to bed.
* Giới từ + V-ing:
Ex: My sister is interested in listening to music.
IV. Infinitives or Gerunds (To-inf / V-ing)
1. Không thay đổi nghĩa:
- begin / start / continue/ / love + To-inf / V-ing
Ex: It started to rain / raining.
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
I remember meeting you some where but I can’t know your name.
Remember to send her some flowers because today is her birthday.
STOP
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
+ stop + to-inf: dừng ….. để …
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.
On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.
TRY
+ TRY + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng
NEED
+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
CẤU TRÚC NHỜ VẢ
S + have + O người + V1 + O vật ...
S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) ...
S + get + O người + to-inf + O vật
S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)
Ex: I had my brother clean the house.
I had the house cleaned by my brother.
USED TO
Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
Ex: I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ)
I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi)
PROPOSE
V-ing: đề nghị
I propose waiting till the police get here
To V: có ý định
I propose to start tomorrow
GO ON ( tiếp tục)
V-ing : vẫn tiếp tục cùng đề tài
He went on talking about his accident
To V : tiếp tục nhưng đề tài khác
He went on to talk about his accident
MEAN ( nghĩa, dự định)
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
Ex: He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)
This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)
Khá dài nhưng #Chucehoctot
cảm ơn