Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.
(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng.
(d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng.
2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
Ta có nKMnO4 = 0,02
HCl có 2 phần, 1 là tạo môi trường, 2 là bị oxi hóa,
Từ phương trình, ta thấy: Cl- trong HCl chỉ bị thay đỗi số oxi hóa trong Cl2 (từ -1 lên 0), trong các muối
MnCl2 và KCl thì vẫn giữ nguyên là -1
=> số mol HCl bị oxi hóa= số mol Cl- bị oxi hóa=2nCl2=(5*0.02)/2=0.1 mol
=> số mol HCl dùng làm môi trường= nKCl+ 2nMnCl2=0.02+0.04=0.06 mol
=> Đáp án B
Đáp án A
Đáp án A do Cr nhường 6e (có 2 nguyên tử Cr), nhường nhiều e nhất nên tạo ra nhiều khí nhấ
Chọn C.
phản ứng: a, b, d, f,
(a). 2NaHCO3 + KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
(b). Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag;
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3.
(c). CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
Ngoài ra có NaOH dư.
(d). ClNH3-CH2-COOH + 2NaOH → NaCl + 2H2O + NH2CH2COONa.
(e). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O;
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2,
Ngoài ra còn có HCl dư.
(f). CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + Na2CO3 + H2O → 2NaHCO3.
Có Na2CO3 dư và NaHCO3.
(g). 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 2CrCl3 + 2KCl + 7H2O.
Chọn đáp án C.
Dung dịch chứa: Na2CO3, K2CO3.
Dung dịch chứa: Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Dung dịch chứa
Dung dịch chứa: H 2 N C H 2 C O O N a , N a C l .
Dung dịch chứa: FeCl2, CuCl2, HCl.
Dung dịch chứa: CrCl3, KCl.
Các thí nghiệm sau khi kết thúc chỉ chứa 2 chất tan là: (a), (b), (d), (f), (g).
Đáp án B