Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(C_5H_{12}:CH_3-CH_2-CH_2-CH_2-CH_3\\ C_2H_5Br:CH_3-CH_2Br\\ C_3H_6:CH_2=CH-CH_3\\ C_4H_8:CH_2-CH-CH_2-CH_3\\ C_2H_6O:CH_3-CH_2-OH\\ C_2H_4O_2:CH_3-C\left(O\right)-OH\)
Gọi công thức của hai hiđrocacbon là C n H 2 n , C m H 2 m với m > n > 2
Phương trình hoá học :
C n H 2 n + 3n/2 O 2 → n CO 2 + n H 2 O
C m H 2 m + 3m/2 O 2 → m CO 2 + m H 2 O
n hh = 8,96/22,4 = 0,4 mol
n C m H 2 m = 0,4/100 x 25 = 0,1 mol
n C n H 2 n = 0,4 - 0,1 = 0,3 mol
Theo phương trình hóa học: n H 2 O = n CO 2 = 40,6/44 = 0,9 mol
Vậy 8,96 lít hỗn hợp X có khối lượng:
m X = m C + m H = 0,9 x 12 + 0,9 x 2 = 12,6g
Ta có n CO 2 = 0,3n + 0,1m = 0,9 => 3n + m = 9
=> n = 2; m = 3. Công thức của 2 hidrocacbon C 2 H 4 và C 3 H 6
Câu 20. Hợp chất hữu cơ chỉ gồm liên kết đơn?
A. C3H8, C2H2. B. C3H8, C4H10. C. C4H10, C2H2. D. C4H10, C6H6.
Câu 21. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 22. Cho các chất: CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 23. Cho các chất: CH4, C2H6O, C2H4O2, C3H8, C2H2, C2H5Cl, C6H6. Số hợp chất thuộc loại hiđrocacbon trong dãy trên là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 1. Công thức phân tử của metan là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 2. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 3. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Câu 4. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 6. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 7. Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 8. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 9. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 10. Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C2H4, C3H6. B. C3H6, CH4.
C. CH4, C2H6. D. C2H2, C2H4.
Câu 2. Cho các chất sau
a. C3H6. b. C3H8.
c. C2H6. d. C3H4.
Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là
A. b, c. B. a, b.
C. a, c. D. a, d.
Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?
A. H2. B. CH4.
C. CO. D. N2.
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H4, C3H7Cl, CH4.
B. C2H2, C3H6, C3H4.
C. C2H6O, C3H8, C4H8.
D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
Gọi công thức của A là C a H 2 a của B là C n H 2 n - 2 với a, n > 2, số mol tương ứng cũng là x, y.
Phương trình hóa học:
C n H 2 n - 2 + 2 Br 2 → C n H 2 n - 2 Br 4
Phương trình hóa học của phản ứng cháy:
C a H 2 a + 3a/2 O 2 → a CO 2 + a H 2 O
C n H 2 n - 2 + (3n-1)/2 O 2 → n CO 2 + (n-1) H 2 O
0,2a + 0,1n = 30,8/44 = 0,7
2a + m = 7 => a = 2; n = 3
Công thức của A là C 2 H 4 của B là C 3 H 4
% V C 2 H 4 = 0,2/0,3 x 100% = 66,67%
% V C 3 H 4 = 33,33%
- Hợp chất vô cơ: NaHCO3, CO2, CaCO3, Na2CO3.
- Hợp chất hữu cơ:
+ Hydrocacbon: CH4, C2H4, C2H2, C4H10.
+ Dẫn xuất hydrocacbon: CH3OH, C3H8O, CH3Br, C2H6O.
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: B