Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
https://dominhhai.github.io/vi/2017/10/math-notation/
Bạn tham khảo link này nhé
#chanh
Kí hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
\mathbb{A}A | Tập \mathbb{A}A bất kì |
\mathbb{N}N | Tập số tự nhiên |
\mathbb{Z}Z | Tập số nguyên |
\mathbb{Q}Q | Tập số hữu tỉ |
\mathbb{I}I | Tập số vô tỉ |
\mathbb{R}R | Tập số thực |
\{x,y,z\}{x,y,z} | Tập chứa các phần tử x,y,zx,y,z |
\{a_1,a_2,…,a_n\}{a1,a2,…,an} | Tập chứa các số nguyên từ a_1a1 tới a_nan |
[a,b][a,b] | Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, bao gồm cả aa và bb |
(a,b)(a,b) | Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, không bao gồm cả aa và bb |
[a,b)[a,b) | Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm aa nhưng không gồm bb |
(a,b](a,b] | Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm bb nhưng không gồm aa |
x^{(i)}x(i) | Đầu vào thứ ii trong tập huấn luyện |
y^{(i)}y(i) | Đầu ra thứ ii trong tập huấn luyện ứng với đầu vào x^{(i)}x(i) |
Số và ma trận
Kí hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
aa | Số thực aa |
\mathbf{a}a | Véc-to cột \mathbf{a}a |
\mathbf{A}A | Ma trận \mathbf{A}A |
[a_i]_n[ai]n hoặc (a_1,….,a_m)(a1,….,am) | Véc-to hàng \mathbf{a}a cấp nn |
[a_i]_n^{\intercal}[ai]n⊺ hoặc (a_1,….,a_m)^{\intercal}(a1,….,am)⊺ | Véc-to cột \mathbf{a}a cấp nn |
\mathbf{a}\in\mathbb{R^n}a∈Rn | Véc-to cột số thực \mathbf{a}a cấp nn |
[A_{ij}]_{mn}[Aij]mn | Ma trận \mathbf{A}A cấp m \times nm×n |
\mathbf{A}\in\mathbb{R^{m \times n}}A∈Rm×n | Ma trận số thực \mathbf{A}A cấp m \times nm×n |
\mathbf{I}_nIn | Ma trận đơn vị cấp nn |
\mathbf{A}^{\dagger}A† | Giả nghịch đảo của ma trận AA (Moore-Penrose pseudoinverse) |
\mathbf{A}\odot\mathbf{B}A⊙B | Phép nhân phần tử Hadamard của ma trận \mathbf{A}A với ma trận \mathbf{B}B (element-wise (Hadamard)) |
\mathbf{a}\otimes\mathbf{b}a⊗b | Phép nhân ngoài của véc-to \mathbf{a}a với véc-to \mathbf{b}b (outer product): \mathbf{a}\mathbf{b}^{\intercal}ab⊺ |
\Vert\mathbf{a}\Vert_p∥a∥p | Norm cấp pp của véc-to \mathbf{a}a: \Vert\mathbf{a}\Vert=\bigg(\sum_i\vert x_i\vert^p\bigg)^\frac{1}{p}∥a∥=(∑i∣xi∣p)p1 |
\Vert\mathbf{a}\Vert∥a∥ | Norm cấp 2 của véc-to \mathbf{a}a (độ dài véc-to) |
a_iai | Phần tử thứ ii của véc-to \mathbf{a}a |
A_{i,j}Ai,j | Phần tử hàng ii, cột jj của ma trận \mathbf{A}A |
A_{i_1:i_2,j_1:j_2}Ai1:i2,j1:j2 | Ma trận con từ hàng i_1i1 tới i_2i2 và cột j_1j1 tới j_2j2 của ma trận \mathbf{A}A |
A_{i,:}Ai,: hoặc \mathbf{A}^{(i)}A(i) | Hàng ii của ma trận \mathbf{A}A |
A_{:,j}A:,j | Cột jj của ma trận \mathbf{A}A |
Giải tích
Kí hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
f:\mathbb{A}\mapsto\mathbb{B}f:A↦B | Hàm số ff với tập xác định AA và tập giá trị BB |
f(x)f(x) | Hàm số 1 biến ff theo biến xx |
f(x,y)f(x,y) | Hàm số 2 biến ff theo biến xx và yy |
f(\mathbf{x})f(x) | Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x |
f(\mathbf{x};\theta)f(x;θ) | Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x có tham số véc-to \thetaθ |
f(x)^{\prime}f(x)′ hoặc \dfrac{df}{dx}dxdf | Đạo hàm của hàm ff theo xx |
\dfrac{\partial{f}}{\partial{x}}∂x∂f | Đạo hàm riêng của hàm ff theo xx |
\nabla_\mathbf{x}f∇xf | Gradient của hàm ff theo véc-to \mathbf{x}x |
\int_a^bf(x)dx∫abf(x)dx | Tích phân tính theo xx trong khoảng [a,b][a,b] |
\int_\mathbb{A}f(x)dx∫Af(x)dx | Tích phân toàn miền \mathbb{A}A của xx |
\int f(x)dx∫f(x)dx | Tích phân toàn miền giá trị của xx |
\log{x}logx hoặc \ln{x}lnx | Logarit tự nhiên: \log{x}\triangleq\ln{x}\triangleq\log_e{x}logx≜lnx≜logex |
\sigma(x)σ(x) | Hàm sigmoid (logis sigmoid): \dfrac{1}{1+e^{-x}}=\dfrac{1}{2}\Bigg(\tanh\bigg({\dfrac{x}{2}}\bigg)+1\Bigg)1+e−x1=21(tanh(2x)+1) |
Xác suất thống kê
Kí hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
\hat{y}y^ | Đầu ra dự đoán |
\hat{p}p^ | Xác suất dự đoán |
\hat{\theta}θ^ | Tham số ước lượng |
J(\theta)J(θ) | Hàm chi phí (cost function) hay hàm lỗi (lost function) ứng với tham số \thetaθ |
I.I.D | Mẫu ngẫu nhiên (Independent and Idenal Distribution) |
LL(\theta)LL(θ) | Log lihood của tham số \thetaθ |
MLE | Ước lượng hợp lý cực đại (Maximum lihood Estimation) |
MAP | Cực đại xác suất hậu nghiệm (Maximum A Posteriori) |
TIẾNG ANH:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8
A. PHONES: (1p)
1. A. children B. chicken C. chair D. character
2. A. curly B. shy C. fly D. sky
3. A. joke B. local C. blond D. sociable
4. A. fourteen B. volunteer C. seem D. free
B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)
I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)
1. "Would you_________ to go to the movies with me?" – "I'd love to."
A. B. want C. love D. mind
2. He is not ____________ get married.
A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for
3. Her mother ____________this city two years ago.
A. left B. leaves C. is leaving D. will leave
4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.
A. in B. on C. at D. during
5. Don't come in. Please wait _________ for your turn.
A. inside B. downstairs C. outside D. upstairs
6. The children are old enough to look after __________.
A. themselves B. ourselves C. herself D. for themselves
7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
A. put B. putting C. to put D. puts
8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.
A. on/next to B. under/between C. behind/between D. above/on
II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)
1. We usually (go) ___________ to the library three times a week, but last week we (go) __________ twice.
2. Nga and Hoa (see) __________________ a movie tonight.
3. Sue can (speak) _______________ Vietnamese very well.
C. READING: (2ps)
I. Read the text and k in the true/ false column: (1p)
Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She s reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn't as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
Statements | True | False |
1. The writer has two close friends. | ||
2. They are in the same class. | ||
3. Mai s reading. | ||
4. Hanh s sports. |
II. Read the text and answer the questions: (1p)
1. What does Hanh look ?
→ ...........................................................................................
2. Is she intelligent?
→ ...........................................................................................
3. What does Mai look ?
→ ...........................................................................................
4. Is she shy?
→ ...........................................................................................
D. WRITING: (4 ps)
I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)
1. Peter is too young to see the horror film.
→ Peter is not old ...................................................................................
2. Hoa is older than Nien.
→ Nien is ...............................................................................................
3. The cat is on the gas stove.
→ The gas stove is ..................................................................................
4. Her hair is long and black.
→ She has ...............................................................................................
II. Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)
1. enough/ Jane/ strong/ the box./ to/ is/ lift
→ .................................................................................................................
2. you/ going to/ are/ What/ do/ next weekend?
→ .................................................................................................................
3. is/ Mai./ beautiful/ more/ Hanh/ than
→ .................................................................................................................
4. awful/ an/ What/ house!
→ ................................................................................................................
THE END -
ANSWER KEY:
A. PHONES: (1p)
1. A. children B. chicken C. chair D. character
2. A. curly B. shy C. fly D. sky
3. A. joke B. local C. blond D. sociable
4. A. fourteen B. volunteer C. seem D. free
B. LANGUAGE FOCUS: (3ps)
I. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence. (2ps)
1. “Would you_________ to go to the movies with me?” – “I’d love to.”
B. want C. love D. mind
2. He is not ____________ get married.
enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for
3. Her mother ____________this city two years ago.
left B. leaves C. is leaving D. will leave
4. Alexander Graham Bell was born __________ March 3, 1847.
in B. on C. at D. during
5. Don’t come in. Please wait _________ for your turn.
inside B. downstairs C. outside D. upstairs
6. The children are old enough to look after __________.
themselves B. ourselves C. herself D. for themselves
7. We ought __________ the wardrobe in the corner opposite the bed.
put B. putting C. to put D. puts
8. The calendar is ________ the clock, _________ the picture and the lamp.
on/next to B. under/between C. behind/between D. above/on
II. Supply the correct form of the verbs in the blanket. (1p)
1. We usually (go) ___ go ________ to the library three times a week, but last week we (go) __went________ twice.
2. Nga and Hoa (see) __will see / are going to see_____ a movie tonight.
3. Sue can (speak) ____ speak _____ Vietnamese very well.
C. READING: (2ps)
I. Read the text and k in the true/ false column: (1p)
Do you have any close friends? I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class. We are also neighbors. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She s reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She is a volleyball star of our school. She is very sociable and has a good sense of humor. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
Statements | True | False |
1. The writer has two close friends. | √ | |
2. They are in the same class. | √ | |
3. Mai s reading. | √ | |
4. Hanh s sports. | √ |
II. Read the text and answer the questions: (1p)
1. What does Hanh look ?
→ She is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face.
2. Is she intelligent?
→ Yes, she is.
3. What does Mai look ?
→ She has a lovely smile and looks very healthy.
4. Is she shy?
→No, she isn’t.
D. WRITING: (4 ps)
I. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (2ps)
1. Peter is too young to see the horror film.
→ Peter is not old enough to see the horror film.
2. Hoa is older than Nien.
→ Nien is younger than Hoa.
3. The cat is on the gas stove.
→ The gas stove is under the cat.
4. Her hair is long and black.
→ She has long black hair.
II Put the words or phrase in correct order to make sentences. (2ps)
1. enough / Jane / strong / the box./ to / is / lift
→ Jane is strong enough to lift the box.
2. you / going to / are / What / do / next weekend?
→ What are you going to do next weekend?
3. is / Mai. / beautiful / more/ Hanh / than
→ Hanh is more beautiful than Mai.
4. awful/ an / What / house!
→ What an awful house!
TOÁN:
KIỂM TRA 1 Tiết – HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I
I) TRẮC NGHIỆM: ( 2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
2/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi
3/ Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . √10 cm D . √5cm
4/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật
5/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650
C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
6/ Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 800; ∠B =1200, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 ,
B.1500,
C.1100,
D. 1150
7/ Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950
C.1050
D.1150
8/ Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là:
A 7cm,
B.8cm,
C.9cm,
D.10 cm
II/TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: ( 2,5 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC, Từ M kẻ các đường ME song song với AC ( E ∈ AB ); MF song song với AB ( F ∈ AC ). Chứng minh Tứ giác BCEF là hình thang cân.
Bài 2. ( 5,5đ)Cho tam giác ABC góc A bằng 90o. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, A
C.Từ E kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Tứ giác AEGF là hình gì ?
b) Chứng minh tứ giac BEIF là hình bình hành
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi
Quảng cáo
Cụ 150 tuổi từ Sơn La đã nói cách làm sạch mạch máu mãi mãi
d) Tìm điều kiện để tứ giác AGCI là hình vuông.
——————- Hết ———————
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG I
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn đúng + 0,25đ
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | B | C | B | B | C | C | C | D |
II. TỰ LUẬN:
Bài 1 : Vẽ hình + Ghi GT-KL đúng +0,5đ
Ta có MB = MC ( gt) , ME // AC => E là trung điểm của AB
( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam giác . . ) +0,5đ
MB = MC ( gt) , MF // AB ⇒ F là trung điểm của AC ( đường thẳng qua trung điểm cạnh tam giác . . . ) + 0,5đ
⇒ EF là đường trung bình của tam giác ABC .
⇒ EF // BC Vậy tứ giác BCEF là hình thang. +0,5đ
Mặt khác góc B = góc C ( tam giác ABC cân – gt)
⇒ Tứ giác BCEF là hình thang cân. +0,5đ
Bài 2: Vẽ hình + Ghi GT + KL đúng: + 0,5đ
a/ chứng minh tứ giác có 2 cặp cạnh đối song song ( gt) nên AEGF là hình bình hành. +0,5đ
tứ giác có góc A = 900 ( gt) +0,5đ
Vậy AEGF là hình chữ nhật +0,5đ
b/ vì GF // AB ⇒ FI // EB +0,5đ
EI // BF (gt)
⇒ BEIF là hình bình hành ( 2 cặp cạnh đối // ) +0,5đ
c/ Vì AF = FC , GB = GC ( gt) ⇒ GF là đường trung bình của tam giác ABC
⇒ GF = BE = 1/2 AB ⇒ GF = FI ( vì FI = BE do BEIF là hình bình hành) +0,5đ
⇒ GF // AB mà AB ⊥ AC ⇒ GI ⊥ AC tại F +0,5đ
Vậy AGCI là hình thoi ( hai đ/chéo vuông góc tại trung điểm mỗi đường ) +0,5đ
d/ Để AGCI là hình vuông thì AC = GI .
mà GI = 2GF = 2 EB = AB +0.5đ
Vậy AGCI là hình vuông thì AC = AB ⇒ Tam giác ABC vuông cân tại A. +0,5đV
HÓA HỌC:
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm) Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống :
1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học (đơn chất) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học (hợp chất) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.
2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………
Câu 2 (1,5 điểm) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột (I) sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột (II)
Cột (I) | Cột (II) |
1. Hợp chất 2. Nguyên tử 3. Nguyên tố hoá học 4. Nguyên tử khối là 5. Phân tử khối là 6. Đơn chất là | a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn c. Hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. e) khối lượng của phân tử tích bằng đvC f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC |
Đáp án : 1 ……; 2 ……. ; 3 …… ; 4 …… ; 5 …… ; 6 ……
Câu 3 (0.5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ứng với một kết luận đúng
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là :
A. 30 đvC
B. 44 đvC
C. 108 đvC
D. 94 đvC
II/ TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 4 ( 3 điểm) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4) có hoá trị II
b) Hợp chất gồm lưu huỳnh ( S) có hoá trị VI và nguyên tố oxi (O)có hoá trị II
Câu 5 (3 điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3
a) Tính hoá trị của nguyên tố R
b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hơn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?
(Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, O = 16, Ca = 40, N =14)
................
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 2
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
Câu 2. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17.
B. 17 và 18.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16.
Câu 3. Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
A. Al.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 4. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước khoáng.
Câu 5. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđrô và ôxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, ôxi, hiđrô. Như vậy rượu nguyên chất phải là
A. Một hỗn hợp
B. Một phân tử
C. Một dung dịch
D. Một hợp chất
Câu 6. Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
A. 38,20.10-23 g
B.3,82.10-23 g
C. 1,83.10-23 g
D. 18,27.10-24 g
Câu 7. Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết:
A. 2H2
B. 2H2SO4
C. 2H
D. 2HCl
Câu 8. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al :
A. II
B. I
C. IV
D. III
Câu 9. Hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất có công thức hóa học là SO3 là
A. IV
B. II
C. VI
D. V
Câu 10. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron
B. Notron
C. Notron và electron
D. Proton
Câu 11. Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
B. Cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox.
C. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
D. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
Câu 12. Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là
A. 32
B. 62
C. 63
D. 31
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. (2 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5 Cu, 3 Cl2
b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai phân tử nước, sáu nguyên tử nhôm.
c/ Thế nào là đơn chất, hợp chất mỗi loại lấy 1 ví dụ minh họa?
Câu 14. (2 điểm)
Có 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột nhôm, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ).
Câu 15. ( 2 điểm) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất gồm
a) K (I) và O(II)
b) Ca(II) và nhóm PO4 (III)
Câu 16. (1 điểm) Một hợp chất có công thức hóa học là RO2 nặng bằng 32 lần phân tử hiđro. Hãy tìm R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của R?
................
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 3
Câu 1:
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.
b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.
Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức muối nitrat của kim loại M.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1:
Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
II x x = II x y => x/y= 2/2= 1/1 => x = y = 1
Vậy công thức hóa học là CaO.
Tương tự câu a) => Công thức hóa học là: AlCl3
Câu 2:
Số proton là : 15
Số electron là: 15
Số lớp electron là: 3
Số electron lớp ngoài cùng là: 5
Câu 3: Từ công thức M2(SO4)3 => M có hóa trị III.
Mà gốc NO3̄ có hóa trị I => công thức muối nitrat của kim loại M là M(NO3)2.
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học - Đề 4
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên.
Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, NO2, FeCl2, N2O3, MnSO4, SO3, H2S. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).
Câu 3: Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a) Fe2(SO4)3
b) O3
c) CuSO4
Câu 4: Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu gi đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả):
a) Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3(I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I).
b) Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O.
c) Biết:
- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.
- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H3Y.
Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối)
CHÚC BẠN HỌC TỐ
k bởi vì nếu vết ngược nó sẽ trở thành 1 loại kí hiêu hóa học khác
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
vd:Hidro;Heli;Liti;Beri;Bo
Cacbon;Nitơ;Oxi
Flo;Neon;Natri;......
Bạn đánh https://vndoc.com/
Ở đó tha hồ tài liệu cho bạn chọn
Theo đề ra ta có :
p + e + n = 52
Mà n = 12
=> p + e = 52 - 12
=> p + e = 40
Mà p = e => 2p = 40
=> p = e = 20
=> Tên nguyên tố x là : Canxi; kí hiệu : Ca
Hok tốt nha bn!!
trang 42 sách hóa 8 nhé bn
Bảng 1 trang 42
_Học_tốt_
..........................