Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bazo: Fe(OH)2- sắt (II) hidroxit
Muối: KCl- kali clorua
MgSO4- magie sunfat
KH2PO4- kali hidro phốt phát
Axit: HCl- axit clohidric
HNO3- axit nitric
FeO: sắt (II) oxit :oxit bazo
NaH2PO4: Natri đihidrophotphat : muối
H2SO3 : Axit sunfurơ : axit
SO2 : lưu huỳnh đioxit : oxit axit
Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit : Bazơ
HNO3 : axit nitric : axit
NaOH : Natri hidroxit : bazơ
P2O5 : điphotphopentaoxit : oxit axit
Mg(HCO3)2 : Magie hidrocacbonat : muối
FeSO4 : sắt (II) sunfat : muối
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu\)
\(Ba\left(NO_3\right)_2+K_2SO_{\text{4 }}\rightarrow BaSO_4+2KNO_3\)
1) Số mol của nito
nN = nBa(NO3)2 = \(\dfrac{m_N}{M_N}=\dfrac{14}{14}=1\left(mol\right)\)
Khối lượng của bari nitrat
mBa(NO3)2 = nBa(NO3)2 . MBa(NO3)2
= 1 . 261
= 261 (g)
2) Số mol của canxi
nCa= nCa(OH)2= \(\dfrac{m_{Ca}}{M_{Ca}}=\dfrac{2}{40}=0,05\left(mol\right)\)
Khối lượng của canxi hidroxit
mCa(OH)2= nCa(OH)2. MCa(OH)2
= 0,05 . 74
= 3,7 (g)
3) Số mol của sắt
nFe= nFe(NO3)2 = \(\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của sắt (II) nitrat
mFe(NO3)2= nFe(NO3)2. MFe(NO3)2
= 0,2 . 180
= 36 (g)
Chúc bạn học tốt
Câu 42: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A. CaO + H2O - >Ca(OH)2
B. CaCO3 - > CaO + CO2
C. CO2 + C - > 2CO
D. Cu(OH)2 - > CuO + H2O
Câu 43: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. 2FeO + C -> 2Fe + CO2
C. Fe2O3+ 2Al - > 2Fe + Al2O3
D. CaO + CO2-> CaCO3
Câu 44: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B HCl C. NaOH D. Cu
Câu 45: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. Cu
2K3PO4 + 3Mg(OH)2 -> 6KOH + Mg3(PO4)2
\(2K_3PO_4+3Mg\left(OH\right)_2->6KOH+Mg_3\left(PO_4\right)_2\)