Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Some people say it’s a bad habit to rely on robots.”.
Dịch: Một vài người nói phụ thuộc vào người máy là thói quen xấu.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “I will live with a teaching robot, a worker robot, a doctor robot and a home robot.”.
Dịch: Tows sẽ sống với người máy giáo viên, người máy công nhân, người máy bác sĩ, và người máy giúp việc gia đình.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “In the future, I may build a villa on the moon.”.
Dịch: Trong tương lai, tớ sẽ xây 1 biệt thự trên mặt trăng.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “A worker robot will help me build new houses.”.
Dịch: Một người máy công nhân sẽ giúp tôi xây nhà mới.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “A doctor robot could look after me when I’m sick.”.
Dịch: Một người máy bác sĩ có thể chăm sóc tôi khi bị bệnh.
1) Travel
2)Swim
3)Drink /drive
4)Have
5)Wake up
6)Play
7)Walk /take
8)Read
Nhớ tick
I)Complete the sentences with a gerund using the following verbs:(wake up, swim, take, drink, play, read, have, walk, travel, drive)
1) Traveling to other countries helps you to understand different cultures.
2)Swimming in the sea is good exercise and it's very good fun. (Câu này hình như sai đề)
3)Taking alcohol and drinking is very dangerous.
4) Having chirlden changes your life completely.
5)Waking up in the morning is always difficult for me.
6) Playing a lot of sport keeps you fit.
7) Walking to work is better for you than taking the bus.
8)Reading a book at night always helps me go to sleep.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.