K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I.TRẮC NGHIỆM: ……/ 3 điểm

 

…./2điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.…/1điểm

 

 

 

 

.…/1điểm

 

 

 

.…/2 điểm

 

 

 

 

 

 

.…/2điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.…/1điểm

 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:              

1)  Số thập phân gồm 25 đơn vị, 59 phần trăm được viết là:

A. 25,59                   B.  25,059                C.  250,590          D.  52,59

2) Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 69,75 là:

A.  5                         B.                                  C.                     D.       

3) Khối lượng của con ngan, con ngỗng, con vịt, con gà theo thứ tự 3,5 kg; 4500g, 30 hg, 150 dag. Vậy khối lượng con nặng nhất là:

A.  ngan                    B. ngỗng                  C.  vịt                   D. 

4) Diện tích của hình vuông 36 m2 thì cạnh hình vuông là:

A. 36 m                      B. 9 m                                 C. 6 m                       D. 3 m

5) Điền số vào ô trống:

a. Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là:

b. Cho các số 35,67;  35  ; 35, 659 và Số bé nhất là: …………………………

II. VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: ……./7 điểm

6) Tính

a.   3  16  = .......................................................................................................

b.       = ..........................................................................................................

 

7) a.Tìm x                                                     b. Tính bằng cách thuận tiện        

  x 45 = 314                                                     3 kg x    + 3 kg x   

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

8) Một mảnh vườn hình chữ nhậtchiều dài 35 m. Chiều rộng bằng  chiều dài

a. Tính diện tích mảnh vườn.

b. Trên mảnh vườn đó, người ta trồng quýt, cứ 15 m2 người ta trồng 5 cây quýt. Hỏi cả mảnh vườn đó, người ta trồng được bao nhiêu cây quýt?

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

9) Nam mua một thanh nhôm dài 5m để viền xung quanh mặt bàn hình chữ nhật chiều rộng là 125 cm và chiều dài hơn chiều rộng 75 cm. Hỏi thanh nhôm Nam mua có đủ để viền mặt bàn không?

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

trả lời nhé

 

@font-face {font-family:"Cambria Math"; panose-1:2 4 5 3 5 4 6 3 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:roman; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-536870145 1107305727 0 0 415 0;}@font-face {font-family:Calibri; panose-1:2 15 5 2 2 2 4 3 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:swiss; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-520092929 1073786111 9 0 415 0;}@font-face {font-family:VNI-Times; mso-font-alt:Calibri; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:auto; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:7 0 0 0 19 0;}p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; margin:0cm; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:VNI-Times; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-font-family:"Times New Roman";}p.MsoListParagraph, li.MsoListParagraph, div.MsoListParagraph {mso-style-priority:34; mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; margin-top:0cm; margin-right:0cm; margin-bottom:0cm; margin-left:36.0pt; margin-bottom:.0001pt; mso-add-space:auto; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:VNI-Times; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-font-family:"Times New Roman";}p.MsoListParagraphCxSpFirst, li.MsoListParagraphCxSpFirst, div.MsoListParagraphCxSpFirst {mso-style-priority:34; mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-type:export-only; margin-top:0cm; margin-right:0cm; margin-bottom:0cm; margin-left:36.0pt; margin-bottom:.0001pt; mso-add-space:auto; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:VNI-Times; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-font-family:"Times New Roman";}p.MsoListParagraphCxSpMiddle, li.MsoListParagraphCxSpMiddle, div.MsoListParagraphCxSpMiddle {mso-style-priority:34; mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-type:export-only; margin-top:0cm; margin-right:0cm; margin-bottom:0cm; margin-left:36.0pt; margin-bottom:.0001pt; mso-add-space:auto; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:VNI-Times; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-font-family:"Times New Roman";}p.MsoListParagraphCxSpLast, li.MsoListParagraphCxSpLast, div.MsoListParagraphCxSpLast {mso-style-priority:34; mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-type:export-only; margin-top:0cm; margin-right:0cm; margin-bottom:0cm; margin-left:36.0pt; margin-bottom:.0001pt; mso-add-space:auto; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:VNI-Times; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-font-family:"Times New Roman";}.MsoChpDefault {mso-style-type:export-only; mso-default-props:yes; font-size:10.0pt; mso-ansi-font-size:10.0pt; mso-bidi-font-size:10.0pt; font-family:"Calibri","sans-serif"; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-fareast-font-family:Calibri; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-fareast-language:JA;}div.WordSection1 {page:WordSection1;}ol {margin-bottom:0cm;}ul {margin-bottom:0cm;}
0
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:A.0,16 %                                  B. 1,6%C.4    %                                    D. 16%Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :A. 24%                                    B. 48%C. 20 %                                   D. 0,24 %Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:

A.0,16 %                                  B. 1,6%

C.4    %                                    D. 16%

Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :

A. 24%                                    B. 48%

C. 20 %                                   D. 0,24 %

Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương  là :

A. 21                                         B.2,1

C.0,21                                      D. 0,021

Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7   là :

A.  2,56                                  B.  25,6                               

C. 256                                   D.  26,5                       

Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:

A. 0,4 %                             B. 40 %

C. 0,6 %                             D. 60 %

Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg  là :

  A. 1 lít                                B. 10 lít  

  C. 4,225 lít                         D. 100 lít

4
23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

28 tháng 3 2022

a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:

A. 7     B. 7/10     C. 700   D. 7/100

b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 7,8    B. 8,7     C. 0,875   D. 0,857

c) 35% của 450kg là:

A. 157,5kg    B. 155,7kg    C. 15,75kg   D. 15,57kg

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…mlà:

A. 91,7   B. 9,17   C. 0,917   D. 0,0917

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm )  viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,900     B. 3,09C. 3,9     D. 3,90Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:A. 50     B. 320C. 80     D. 200Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:a/ Năm phần...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: (2 điểm) Tính

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

11
17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút
 

19 tháng 3 2022

Câu 1:  Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:

A.3/5     B.3,5/10    C.35/10    D.35/5

Câu 2:  62% của một số là 93. Vậy số đó là:

 A. 100              B. 150             C. 200                  D. 105

Câu 3:  Kết quả của phép tính 10,1: 0,01

A.0,101                          B.1,01                  C.1010                           D. 1,010

19 tháng 3 2022

1.C

2.B

3.C

Tìm số  biết số đó chia hết cho 2, 5 và chia cho 9 dư 4.Trả lời: Số phải tìm là Câu 2:Tính diện tích hình vuông với đơn vị là xăng – ti – mét vuông, biết chu vi hình vuông đó là 1m4cm? Trả lời: Diện tích hình vuông là Câu 3:Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 8. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số thập phân bé nhất có một chữ số ở phần thập phân (mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng...
Đọc tiếp

Tìm số  biết số đó chia hết cho 2, 5 và chia cho 9 dư 4.
Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 2:
Tính diện tích hình vuông với đơn vị là xăng – ti – mét vuông, biết chu vi hình vuông đó là 1m4cm? 
Trả lời: Diện tích hình vuông là 

Câu 3:
Cho 4 chữ số 0; 2; 4; 8. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số thập phân bé nhất có một chữ số ở phần thập phân (mỗi chữ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần).
Trả lời: Số thập phân bé nhất phải tìm là 

Câu 4:
Viết số thập phân nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau, trong đó có 2 chữ số ở phần thập phân, hai chữ số ở phần nguyên được viết từ 4 chữ số 4; 3; 2; 0. 
Trả lời: Số thập phân đó là 

Câu 5:
Tìm số  biết số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 4 và chia hết cho 9.
Trả lời: Số cần tìm là 

Câu 6:
Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó ta được số mới kém số phải tìm là 1815 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 7:
Cho phân số  Tìm một số tự nhiên sao cho khi ta cùng bớt ở tử số và mẫu số của phân số đã cho với số tự nhiên đó ta được một phân số mới bằng 
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là 

Câu 8:
Một trại chăn nuôi gia cầm có số vịt nhiều hơn số gà là 120 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt, biết rằng 2 lần số vịt bằng 5 lần số gà? 
Trả lời: Số vịt có là con

Câu 9:
Trong hộp có 17 viên bi xanh, 28 viên bi đỏ, 35 viên bi vàng. Không nhìn vào hộp, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ ba màu bi?
Trả lời: Phải lấy ra ít nhất  viên bi.

Câu 10:
Người ta cắt ba tấm vải, mỗi tấm dài 30m thành những mảnh vải dài 3m. Hỏi phải cắt mấy lần?

33
19 tháng 11 2016

Đề dài thế này thế bố thằng Tây nó làm nổi

17 tháng 11 2016

Cái đề dài như cầu Saigon, bạn nên về Saigon hỏi

1) 7 ; 0,7
2) 60,034
3) B
4) A
5) 40% = 40/100 = 2/5

1 tháng 1 2022

4) A

5)2/5

mấy câu kia dễ tự lm ik

Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là % Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải...
Đọc tiếp

Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là %

Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng 18m. Người ta dành 20% diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
Trả lời: Diện tích đất trồng hoa là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Tổng của hai số là 128,5. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hiệu của hai số.
Trả lời: Hiệu của hai số là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Hiệu hai số là 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 5 lần số bé. Số bé là

Câu 5:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m . Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời: Cả tấm vải dài m.

Câu 6:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: Số C là

Câu 7:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Cho hai số, biết số lớn là 7,2 và lớn hơn trung bình cộng của hai số là 1,4. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 8:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: Số tự nhiên đó là

Câu 9:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Tổng của 2 số là 65,2. Nếu gấp số thứ nhất lên 5 lần, gấp số thứ hai lên 9 lần thì được tổng mới là 439,6. Tìm hiệu của hai số đó.
 Trả lời: Hiệu của hai số đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Nhà bạn Nam nuôi một số thỏ. Đợt 1 bán đi 50% tổng số thỏ. Đợt 2 bán đi 20% số thỏ còn lại. Đợt ba bán đi 25% số thỏ còn lại sau hai đợt và 1 con. Cuối cùng còn lại 5 con. Hỏi nhà Tuấn nuôi bao nhiêu con thỏ?
 Trả lời: Nhà Tuấn nuôi số con thỏ là

2
10 tháng 3 2016

giết người sao bn, chưa đọc xong đã hoa mắt, lăn đùng ngã ngửa ra rồi, làm sao còn hơi mà giải nữa

22 tháng 6 2016

Violympic bài thi trắc nghiệm đấy ai giải được thì giúp mình nhé

Bài 1: Đi tìm kho báuCâu 1.1:Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.Trả lời:Tổng của hai số đó là: ....................Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.Câu 1.2:Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............%Câu 1.3:Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số gia...
Đọc tiếp

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1:
Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.
Trả lời:
Tổng của hai số đó là: ....................

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.

Câu 1.2:

Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............%

Câu 1.3:

Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là: .............. con.

Câu 1.4:

Tính giá trị của biểu thức: (23,53 + 17,47) x (23,7 - 18,9) = ...................

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.

Câu 1.5:

Cho 5 tấn 8kg = .............kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............

Câu 1.6:

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 2m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 64m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: .................m2.

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Câu 2.1:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?
Trả lời: Cần phải dùng .............. cái cọc.

Câu 2.2:

Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là ..............%

Câu 2.3:

Trung bình cộng của 4 số là 16, biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 18. Số còn lại là ..................

Câu 2.4:

Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó? 
 Trả lời: 
Diện tích hình vuông là .............. cm2.
 

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2.5:

Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m. Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời: 
Cả tấm vải dài .................. m.

Câu 2.6:

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: 
Số tự nhiên đó là .............

Câu 2.7:

Tìm số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số mà số này đem chia cho 8 thì dư 5.
Trả lời: 
Số đó là ...............

Câu 2.8:

Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: 
Số C là .............

Câu 2.9:

Trên bản đồ, tỉ lệ xích là . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: 
Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là .............m2

Câu 2.10:

Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là ..............

Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần



Trả lời:
(13) < ......... < .......... < ........... < ........... < ..........

Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp.

 

5
20 tháng 1 2018

Bài này chỉ ghi kết quả thôi nha các bạn!

20 tháng 1 2018

Bài 1: Đi tìm kho báu

Câu 1.1:
Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.
Trả lời:
Tổng của hai số đó là: ....................

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.

  • 131,22

Câu 1.2:

Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............%

  • 15

Câu 1.3:

Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là: .............. con.

  • 320

Câu 1.4:

Tính giá trị của biểu thức: (23,53 + 17,47) x (23,7 - 18,9) = ...................

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.

  • 196,8

Câu 1.5:

Cho 5 tấn 8kg = .............kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............

  • 5008
  •  
  • 5 008

Câu 1.6:

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 2m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 64m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: .................m2.

  • 216

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Câu 2.1:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?
Trả lời: Cần phải dùng .............. cái cọc.

  • 14

Câu 2.2:

Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là ..............%

  • 20

Câu 2.3:

Trung bình cộng của 4 số là 16, biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 18. Số còn lại là ..................

  • 10

Số còn lại là: 16 x 4 - 18 x 3 = 10

Câu 2.4:

Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó? 
 Trả lời: 
Diện tích hình vuông là .............. cm2.
 

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 21,16

Độ dài cạnh hình vuông là: 18,4 : 4 = 4,6 (cm)
Diện tích hình vuông là: 4,6 x 4,6 = 21,16 (cm2)
Đáp số: 21,16 (cm2)

Câu 2.5:

Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m. Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời: 
Cả tấm vải dài .................. m.

  • 20

Câu 2.6:

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: 
Số tự nhiên đó là .............

  • 4999

Câu 2.7:

Tìm số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số mà số này đem chia cho 8 thì dư 5.
Trả lời: 
Số đó là ...............

  • 10005
  •  
  • 10 005

Câu 2.8:

Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: 
Số C là .............

  • 1975

Câu 2.9:

Trên bản đồ, tỉ lệ xích là . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: 
Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là .............m2

  • 3600

Tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là: 25 : 2 = 12,5 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là: (12,5 + 3,5) : 2 = 8 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là: 12,5 - 8 = 4,5 (cm)
Chiều dài thực tế của thửa ruộng là: 8 x 1000 = 8000 (cm) = 80 (m)
Chiều rộng thực tế của thửa ruộng là: 4,5 x 1000 = 4500 (cm) = 45 (m)
Diện tích thực tế của thửa ruộng trên bản đồ là: 80 x 45 =  3600(m2)
Đáp số: 3600(m2)

Câu 2.10:

Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là ..............

  • 6

Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần



Trả lời:
(13) < ......... < .......... < ........... < ........... < ..........

Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp.

  • (13) < (19) < (6) < (20) < (5) < (4) < (11) < (1) < (12) < (9) < (10) < (3) < (2) < (15) < (16) < (18) < (8) < (7) < (17) < (14)

Bài 1: Đi tìm kho báuCâu 1.1:Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.Trả lời:Tổng của hai số đó là: ....................Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 1.2:Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............% Câu 1.3:Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số...
Đọc tiếp

Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1:
Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.
Trả lời:
Tổng của hai số đó là: ....................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
 
Câu 1.2:
Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............%
 
Câu 1.3:
Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là: .............. con.
 
Câu 1.4:
Tính giá trị của biểu thức: (23,53 + 17,47) x (23,7 - 18,9) = ...................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
 
Câu 1.5:
Cho 5 tấn 8kg = .............kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............
 
Câu 1.6:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 2m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 64m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: .................m2.
 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 2.1:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?
Trả lời: Cần phải dùng .............. cái cọc.
 
Câu 2.2:
Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là ..............%
 
Câu 2.3:
Trung bình cộng của 4 số là 16, biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 18. Số còn lại là ..................
 
Câu 2.4:
Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó? 
 Trả lời: 
Diện tích hình vuông là .............. cm2.
 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
 
Câu 2.5:
Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m. Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời: 
Cả tấm vải dài .................. m.
 
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: 
Số tự nhiên đó là .............
 
Câu 2.7:
Tìm số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số mà số này đem chia cho 8 thì dư 5.
Trả lời: 
Số đó là ...............
 
Câu 2.8:
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: 
Số C là .............
 
Câu 2.9:
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là  . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: 
Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là .............m2. 

 
Câu 2.10:
Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Tìm
 số lớn.
Trả lời:
Số lớn là ..............

1
5 tháng 1 2016

Đây là đề thi violympic bạn chép trên mạng đúng ko ? Mik đang cầm trên tay KQ đây