Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Kiến thức: vị trí danh từ
Giải thích:
A. vision (n): sự nhìn B. view (n): quan điểm
C. visibility (n): tính chất có thể trông thấy được D. visionary (adj): hão huyền
Sau tính từ “poor” cần một danh từ hợp nghĩa.
Tạm dịch: Người ta nói rằng mưa phùn trên đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ gây ra sự nhìn thấy kém và bề mặt đường trơn, dẫn đến các phương tiện đi lại với tốc độ cao, không thể đáp ứng một cách an toàn.
Chọn D
A. vision (n): sự nhìn
B. view (n): quan điểm
C. visibility (n): tính chất có thể trông thấy được
D. visionary (adj): hão huyền
Sau tính từ “poor” cần một danh từ hợp nghĩa.
Tạm dịch: Người ta nói rằng mưa phùn trên đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ gây ra sự nhìn thấy kém và bề mặt đường trơn, dẫn đến các phương tiện đi lại với tốc độ cao, không thể đáp ứng một cách an toàn.
Đáp án A.
Key words: that, refersto
Clue: ... while the kingfisher, swooping down to spear fish, can see well in both the air and water because it is endowed with two foveae - areas of the eye, consisting mostly of cones, that provide visual distinctions.
Ta thấy areas of the eye và consisting mostly of cones là những cụm từ bổ nghĩa cho foveae và được ngăn cách bởi dấu gạch ngang và dấu phẩy vì vậy that phải là mệnh đề quan hệ thay thế cho cụm từ trước dấu gạch ngang là foveae.
Vậy đáp án chính xác là đáp án A. foveae.
Đáp án A.
Key words: that, refersto
Clue: ... while the kingfisher, swooping down to spear fish, can see well in both the air and water because it is endowed with two foveae - areas of the eye, consisting mostly of cones, that provide visual distinctions.
Ta thấy areas of the eye và consisting mostly of cones là những cụm từ bổ nghĩa cho foveae và được ngăn cách bởi dấu gạch ngang và dấu phẩy vì vậy that phải là mệnh đề quan hệ thay thế cho cụm từ trước dấu gạch ngang là foveae.
Vậy đáp án chính xác là đáp án A. foveae.
Đáp án D.
Keywords: birds and animals, consider, humans, visually handicapped
Clue: “Most birds would consider US very visually handicapped. The hawk, for instance, has such sharp eyes that it can spot a dime on the sidewalk while perched on top of the Empire State Building”: Hầu hết các loài chim sẽ cho rằng chúng ta có tật về mắt. Ví dụ diều hâu có đôi mắt tinh đến nỗi nó có thể xác định được một đốm nhỏ trên vỉa hè khi đang đậu trên đỉnh tòa nhà Empire State.
A. humans can’t see very well in cither air or water: con người không thể nhìn tốt trên không hoặc dưới nước.
B. human eyes are not as well suited to our needs: mắt của con người không đáp ứng tốt nhu cầu cùa chúng ta.
C. the main outstanding feature of human eyes is color vision: điểm nổi bật chính của mắt người là nhìn thấy màu sắc.
D. human eyes can’t do what their eyes can do: mắt con người không thể làm được những gì mà mắt chim và các loài động vật có thể làm.
Diều hâu có thể nhìn thấy một điểm nhỏ khi nó đậu trên đỉnh tòa nhà Empire State, đó là điều mắt nguời không thể làm được và cũng là một ví dụ cho thấy các loài chim và động vật sẽ cho ràng con người có tật về mắt.
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
Đáp án D.
Key words: birds and animals, consider, humans, visually handicapped
Clue: “Most birds would consider US very visually handicapped. The hawk, for instance, has such sharp eyes that it can spot a dime on the sidewalk while perched on top of the Empire State Building”: Hầu hết các loài chim sẽ cho rằng chúng ta có tật về mắt. Ví dụ diều hâu có đôi mắt tinh đến nỗi nó có thể xác định được một đốm nhỏ trên vỉa hè khi đang đậu trên đỉnh tòa nhà Empire State.
A. humans can’t see very well in either air or water: con người không thể nhìn tốt trên không hoặc dưới nước.
B. human eyes are not as well suited to our needs: mắt của con người không đáp ứng tốt nhu cầu của chúng ta.
C. the main outstanding feature of human eyes is color vision: điểm nổi bật chính của mắt người là nhìn thấy màu sắc.
D. human eyes can’t do what their eyes can do: mắt con người không thể làm được những gì mà mắt chim và các loài động vật có thể làm.
Diều hâu có thể nhìn thấy một điểm nhỏ khi nó đậu trên đỉnh tòa nhà Empire State, đó là điều mắt người không thể làm được và cũng là một ví dụ cho thấy các loài chim và động vật sẽ cho rằng con người có tật về mắt.
Vậy đáp án chính xác là đáp án D.
MEMORIZE |
- hawk (n): con diều hâu; người hiếu chiến - hawk - eyed (adj): mắt tinh như diều hâu - hawk - nosed (adj): mũi khoằm (như mũi diều hâu) - hawk (v): 1. đi săn bằng chim ưng. 2. tung tin đồn, truyền tin - not to know a hawk from a handsaw: dốt đặc không biết gì |
Đáp án C.
Keywords: Passage, NOT true.
Clue:
1. And in water, humans are farsighted, while the kingfisher, swooping down to spear fish, can see well in both the air and water because it is endowed with two foveae - areas of the eye, consisting mostly of cones, that provide visual distinctions. One fovea permits the bird, while in the air, to scan the water below with one eye at a time. This is called monocular vision.
2. The bee has a “compound” eye, which is used for navigation. It has 15,000 facets that divide what it sees into a pattern of dots, or mosaic.)
Các đáp án sau đúng theo nội dung của bài:
A. kingfishers have monocular vision: loài chim nhỏ có tầm nhìn một mắt (clue 1).
B. bees see patterns of dots: ong nhìn thấy các dấu chấm (clue 2).
D. humans are farsighted in water: con người được xa trong nước (clue 1).
Đáp án không đúng theo nội dung của bài là C. hawks eyes consist mostly of cones that can allow it to scan with one eye at a time: mắt diều hâu bao gồm hầu hết các hình nón có thể cho phép nó quét với một mắt riêng biệt.
MEMORIZE |
- endow (v): sb/ sth with sth: cho tiền, tài sản để cung cấp cho ai, cái gì - be endowed with sth: được trời phú cho cái gì - endowment (n): hành động cho tiền, tài sản, sự hiến tặng = donation |
Chọn C