Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức về câu tường thuật
Đề bài: "Susan, bạn có nhớ là bạn phải photo những tài liệu này cho buổi họp ngày mai không?”, giám đốc chuyên môn nói.
B. Giám đốc nhắc nhở Susan photo những tài liệu này cho buổi họp ngày mai.
Đáp án D sai vì câu gián tiếp phải chuyển these => those.
Cấu trúc cần lưu ý:
A. advise sb to do st: khuyên ai làm gì
B. remind Sb to do st: nhắc nhở ai đó làm gì
C. invite sb to do st: mời ai đó làm gì
Đáp án B
Có cần thiết phải gặp giám đốc ở sân bay không?
A. sai vì câu gốc chia ở thì hiện tại đơn còn thì của câu A là quá khứ đơn.
B. Người quản lí có cần phải được gặp ở sân bay không?
Chuyển chủ động sang bị động
C. sai vì "have to” đi với trợ động từ “Do” không có “tobe had to”
D. Người quản lí có phải gặp ở sân bay không? Sai vì “meet” là ngoại động từ nên cần có tân ngữ phía sau.
A. irresponsible : vô trách nhiệm
B. discourteous : không lịch sự
C. insecure : không an toàn
D. informal : thân thiện
=> polite: lịch sự > < discourteous : không lịch sự
Đáp án B
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, thật lịch sự khi duy trì giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc trò chuyện.
Đáp án B
Đối với tác giả, vẫn để chính là __________.
A. rác thải không được dọn sạch B. rác tồn tại lâu hơn so với trước đây
C. xă hội chúng ta ngày càng thay đổi D. Anh là một nước bẩn thỉu
Căn cứ vào thông tin trong câu sau: “The problem is that the rubbish created by our increasingly mobile lives lasts a lot longer than before.”
(Vấn đề nằm ở chỗ rác thải được tạo ra bởi sự biến đổi của cuộc sống, cái mà kéo dài lâu hơn trước .)
Đáp án D
Từ “alternative” trong đoạn văn gần nghĩa nhất với __________.
A. sự tự do B. sự phá vỡ, sự chia rẽ
C. sự thay đổi D. sự lựa chọn, sự thay thế, khả năng
Căn cứ vào thông tin trong câu sau: “The alternative is to continue sliding downhill until we have a country that looks like a vast municipal rubbish tip.” (Nhiều sự thay thế tiếp tục trượt dốc đến khi chúng ta có một đất nước giống như một bãi rác đô thị khổng lồ.)
Đáp án A
Từ “they” trong đoạn văn cuối nhằm để cập đến ________.
A. con người B. môi trường
C. phần lớn nước Anh D. sự sạch sẽ
Căn cứ vào thông tin trong can sau: “If things around them are clean and tidy, peop1e behave cleanly and tidily. If they are surrounded by squalor, they behave squalidly." (Nếu mọi thứ xung quanh sạch sẽ và ngăn nắp, con người cũng sạch sẽ và gọn gàng. Nếu họ bị bao quanh bởi sự bẩn thỉu, họ sẽ cư xử một cách bủn xỉn.)
=> They ở đây thay thế cho một danh từ chỉ người và từ dữ liệu ở trên ta suy ra được they ở đây để chỉ people.
B
Điều nào sau đây không được bài viết ủng hộ?
A. Một kí ức được giữ sống mãi qua quá trình lặp lại liên tiếp.
B. Thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
C. Kí ức làm việc cũng giống như kí ức ngắn hạn.
D. Gợi ý giúp con người nhận ra thông tin.
Giải thích: Bài viết chỉ nhắc đến bài thi trắc nghiệm ở câu cuối: “This is why multiple choice tests are often used for subjects that require a lot of memorization.” (Đây là lí do vì sao dạng thi trắc nghiệm được áp dụng với những môn học đòi hỏi sự ghi nhớ.). Nhưng bài viết không chỉ ra rằng thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
ĐÁP ÁN B
Điều nào sau đây không được bài viết ủng hộ?
A. Một kí ức được giữ sống mãi qua quá trình lặp lại liên tiếp.
B. Thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
C. Kí ức làm việc cũng giống như kí ức ngắn hạn.
D. Gợi ý giúp con người nhận ra thông tin.
Giải thích: Bài viết chỉ nhắc đến bài thi trắc nghiệm ở câu cuối: “This is why multiple choice tests are often used for subjects that require a lot of memorization.” (Đây là lí do vì sao dạng thi trắc nghiệm được áp dụng với những môn học đòi hỏi sự ghi nhớ.). Nhưng bài viết không chỉ ra rằng thi trắc nghiệm là hình thức thi khó nhất.
Đáp án D Kiến thức về từ loại
maintaining /meɪnˈteɪniŋ/: dạng V-ing của maintain
maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
maintainable /mein'teinəbl/ (a): có thể duy trì được
maintenance /'meintinəns/ (n): sự duy trì, sự bảo dưỡng, bảo quản
Tạm dịch: Mong là quản lí khách sạn nhớ gọi cho nhân viên bảo dưỡng định kì 6 tháng để lau dọn điều hoà.
Cấu trúc giả định cách
It + to be + advisable/desirable/essential/necessary + (that) + S + V (bare)