K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2018

1/b

2/d

3/d

4/a

13 tháng 5 2018

1) B. Autralia's

2) D. the most

3) D. for

4) C. Opera House

leuleuStudy well

Nhớ tick cho mình

17 tháng 9 2019

* Tạm dịch các đáp án:

When will we visit the pagoda? => Khi nào chúng ta sẽ đến thăm chùa?

Will we buy “banh chung’ for Tet? => Chúng ta sẽ mua bánh chưng trong dịp Tết chứ?

Will you spend all your lucky money? => Bạn sẽ tiêu hết số tiền mừng tuổi của mình chứ?

What will you do to help your parents before Tet? => Bạn sẽ làm gì để giúp bố mẹ trước Tết?

What shouldn't we do during Tet? => Chúng ta không nên làm gì trong dịp Tết?

* Tạm dịch câu trả lời:

Well, I keep it in my piggy bank. => Mình sẽ giữ nó trong ống heo tiết kiệm

We shouldn't play games all day. => Chúng ta không nên chơi cả ngày

No, we will cook them ourselves. => Không, chúng ta sẽ tự nấu ăn

On the first day of Tet. => Trong ngày đầu tiên của Tết

I help my father to repaint and decorate our house. => Tôi giúp bố sơn lại và trang trí lại nhà của mình

* Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta có đáp án:
1. When will we visit the pagoda? => On the first day of Tet.

2. Will we buy “banh chung’ for Tet? => No, we will cook them ourselves.

3. Will you spend all your lucky money? => Well, I keep it in my piggy bank.

4. What will you do to help your parents before Tet? => I help my father to repaint and decorate our house.

5. What shouldn't we do during Tet? => We shouldn't play games all day.

17 tháng 1 2018

Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.

Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)

=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.

Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.

 Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school. 

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school. 

Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.

 Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.

Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)

=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.

Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.

 Question 4. Nga ________ English with her friend.

Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)

=> Nga is speaking English with her friend.

Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.

 Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Right now John is playing table tennis with school team.

Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.

1 tháng 4 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích: on one’s right: ở phía bên phải của ai đó

Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N số ít”: có…

Dịch: Có một cái la bàn, 1 cái túi ngủ, và ít băng gạc trong balo của họ.

14 tháng 8 2021

A. There is a compass, a sleeping bag, and some plasters in their backpack.

Read the passage below and choose one correct answer for each question.Television is an important invention of the 20th century. It has been so popular that we can't imagine what life would be like if there were no television. Television is a major means of communication and entertainment. It brings pictures and sound from around the world into millions of homes. Through television, viewers can see and learn about people, places and things in distant lands. Television widens our knowledge by...
Đọc tiếp

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Television is an important invention of the 20th century. It has been so popular that we can't imagine what life would be like if there were no television. Television is a major means of communication and entertainment. It brings pictures and sound from around the world into millions of homes. Through television, viewers can see and learn about people, places and things in distant lands. Television widens our knowledge by introducing new ideas which may lead us to new hobbies and recreations. In addition to the news, television provides us with a variety of programs that can satisfy every taste. Most people now seem to like spending their evenings watching television than to go out.

Television provides us with a variety of programs, so that it can _______. 

A. entertain people 

B. be suitable for only children 

C. give large amount of knowledge 

D. satisfy every taste

1
14 tháng 2 2018

Tạm dịch câu hỏi:  Truyền hình cung cấp cho chúng tôi nhiều chương trình khác nhau, để nó có thể _______.

entertain people: giải trí cho mọi người

be suitable for only children: phù hợp cho trẻ em

give large amount of knowledge: cung cấp lượng kiến thức lớn

satisfy every taste: thỏa mãn mọi sở thích

Thông tin:

Television widens our knowledge by introducing new ideas which may lead us to new hobbies and recreations. 

(Truyền hình mở rộng kiến thức của chúng tôi bằng cách giới thiệu những ý tưởng mới có thể đưa chúng ta đến những sở thích và sáng tạo mới.) 

Đáp án cần chọn là: D

16 tháng 3 2019

1. Phong : what are you doing ?

Tom: I'm drawing(/dr/) my dream house.

Linda: I'm drinking(/dr/) tea.

Jane: I'm looking at the water dripping(/dr/) from the roof.

2. Phong: what do you like to do?

Tom: I like to travel(/tr/) on the train/tr/.

Linda:I like to drive/dr/ a tractor/tr/ and wear trousers/tr/.

Jane: I like blow the trumpet/tr/ and climb a tree/tr/ with Muppet.

17 tháng 1 2017

Tạm dịch câu hỏi: Truyền hình là một phương tiện chính của ________.

travel: du lịch            

entertainment: giải trí                  

communication and entertainment: truyền thông và giải trí

education: giáo dục  

Thông tin:  

Television is a major means of communication and entertainment. 

( Truyền hình là một phương tiện truyền thông và giải trí chính. )  

Đáp án cần chọn là: C