Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Tạm dịch các đáp án:
When will we visit the pagoda? => Khi nào chúng ta sẽ đến thăm chùa?
Will we buy “banh chung’ for Tet? => Chúng ta sẽ mua bánh chưng trong dịp Tết chứ?
Will you spend all your lucky money? => Bạn sẽ tiêu hết số tiền mừng tuổi của mình chứ?
What will you do to help your parents before Tet? => Bạn sẽ làm gì để giúp bố mẹ trước Tết?
What shouldn't we do during Tet? => Chúng ta không nên làm gì trong dịp Tết?
* Tạm dịch câu trả lời:
Well, I keep it in my piggy bank. => Mình sẽ giữ nó trong ống heo tiết kiệm |
We shouldn't play games all day. => Chúng ta không nên chơi cả ngày |
No, we will cook them ourselves. => Không, chúng ta sẽ tự nấu ăn |
On the first day of Tet. => Trong ngày đầu tiên của Tết |
I help my father to repaint and decorate our house. => Tôi giúp bố sơn lại và trang trí lại nhà của mình * Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta có đáp án: 2. Will we buy “banh chung’ for Tet? => No, we will cook them ourselves. 3. Will you spend all your lucky money? => Well, I keep it in my piggy bank. 4. What will you do to help your parents before Tet? => I help my father to repaint and decorate our house. 5. What shouldn't we do during Tet? => We shouldn't play games all day. |
Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.
Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)
=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.
Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.
Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school.
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school.
Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.
Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.
Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)
=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.
Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.
Question 4. Nga ________ English with her friend.
Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)
=> Nga is speaking English with her friend.
Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.
Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=> Right now John is playing table tennis with school team.
Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.
Chọn đáp án: B
Giải thích: on one’s right: ở phía bên phải của ai đó
Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “there is + N số ít”: có…
Dịch: Có một cái la bàn, 1 cái túi ngủ, và ít băng gạc trong balo của họ.
A. There is a compass, a sleeping bag, and some plasters in their backpack.
Tạm dịch câu hỏi: Truyền hình cung cấp cho chúng tôi nhiều chương trình khác nhau, để nó có thể _______.
entertain people: giải trí cho mọi người
be suitable for only children: phù hợp cho trẻ em
give large amount of knowledge: cung cấp lượng kiến thức lớn
satisfy every taste: thỏa mãn mọi sở thích
Thông tin:
Television widens our knowledge by introducing new ideas which may lead us to new hobbies and recreations.
(Truyền hình mở rộng kiến thức của chúng tôi bằng cách giới thiệu những ý tưởng mới có thể đưa chúng ta đến những sở thích và sáng tạo mới.)
Đáp án cần chọn là: D
1. Phong : what are you doing ?
Tom: I'm drawing(/dr/) my dream house.
Linda: I'm drinking(/dr/) tea.
Jane: I'm looking at the water dripping(/dr/) from the roof.
2. Phong: what do you like to do?
Tom: I like to travel(/tr/) on the train/tr/.
Linda:I like to drive/dr/ a tractor/tr/ and wear trousers/tr/.
Jane: I like blow the trumpet/tr/ and climb a tree/tr/ with Muppet.
Tạm dịch câu hỏi: Truyền hình là một phương tiện chính của ________.
travel: du lịch
entertainment: giải trí
communication and entertainment: truyền thông và giải trí
education: giáo dục
Thông tin:
Television is a major means of communication and entertainment.
( Truyền hình là một phương tiện truyền thông và giải trí chính. )
Đáp án cần chọn là: C
a nhé
a,f,g