Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 is cooking
2 Does - go
3 is sleeping
4 isn't - doesn't want
5 were
6 to make
7 to have
8 Were - dancing
9 will take
10 are having
She ..........used........... (use) her computer to look for some information.
1) How ......was.................. Your trip to Nha Trang last week? (be)
2) They didn't .......enjoy............ the trip because of the snow. (enjoy)
3) We are going ......to buy.......... a new house next year. (buy)
4) She usually ....goes.......... shopping at the weekends. (go)
5) How .........does....she.........go......To school every day? (go)
6) My parents .....took............. me to the zoo yesterday. (take)
7) My uncle and aunt ........are.............. Doctors. (be)
8) I ...........bought.......... some food yesterday morning. (buy)
9) Did you .....play............ soccer in the school playground last Saturday. (play)
10) My two brother and I don't often....watch............. TV in the evening. (watch)
1. My mother usually prepares breakfast art 6 a.m
2. We usually read books, listen to music or watch TV in the afternoon.
3. How do your children go to school everyday?
4. How does she go to schook everyday?
give the correct form of the verbs in brackets :
1. my mother usually prepares ( prepare / usually ) reakfast at 6 a.m
2. we usually ( read ) read books , ( listen ) litsen to usic or ( watch ) watch TV in the afternoon .
3. How do your children go to school every day
4. How does she go to school every day
Vậy............................................................................................
Hok tốt
câu 1 mình không trả lời được bởi vì was là động từ tobe be cũng là động từ tobe nên mình không trả lời được
2. They won't be at school next Sunday.
3. he wasn't at the paty last night? [Còn nữa nhưng mình không làm được bởi vì mình còn bài tập nên mình sẽ làm trong giờ tới]
1. makes
2. doesn't eat
3. goes
4. Do....go
5. Do....agree
6. is...come
7. does....work
8. does
9. doesn't....water
10. eat
1.My mother always(make)....makes....Delicious meals
2.Jenifer(not eat)....doesn't eat...eggs
3.susie(go)....goes....shopping every week
4....Do....Minh and Hoa(go)...go..to work by bus every day?
5.....Do.....Your parents(agree)..agree .with your decision?
6.Where...does...he(come).come..from?
7.Where...does..your father(work)....work....?
8.Who(do).....does......the washing in your house?* Câu này mk ko chắc lắm ạ *
9.Jimmy...doesn't....usually(not water).....water..the trees
10.They(eat)..eat....out once a month
Use the correct form of the verbs in brackets
1 The children often (ride) .....ride............. a bike in the afternoon
2 Her mother always (cook) .......cooks................ dinner after work
3 My brother sometimes (talk) ........talks................... with friends online in the evening
4 Lily ( - listen) ......s listening............. to music after dinner
5 Tam and her friend always (go) ...........go.................. to school early
1. ride
2. cooks
3. talks
4. s listening
5. go
This is food the way we eat
kick nhé, cảm ơn
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang. Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang.
Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
1. was
2. won't be
3. Was he - was
4. does
5. did - go
6. will be
7. was
8. were
9. visited
10. did - went
11. washes
12. were
13. listened
14. Did he have
1. was
2.won't
3.Was he - was
4.does
5.did you go
6.will be
7.was
8.were
9.visited
10.did - went
11.washes
12.were
13.listened
14.Did he have
1. Don’t talk so loudly, please! My son __is sleeping___ (sleep) in the next room.
2. My best friend _writes____ (write) to me every week.
3. Does Your mother __go___ (go) to school by bus every day?
4. Would you __to have ___ (have) breakfast with eggs, children?
5. We mustn’t __drive to ___ (drive) fast on the street.
6. This summer vacation, my parents _visited____ (visit) to Hue.
7. what you about __to going ___ (go) to Nha Trang ?
~ Hok T ~
III. Use the correct form and tense of the verb in brackets to complete each of the following sentences
1. Don’t talk so loudly, please! My son _is sleeping____ (sleep) in the next room.
2. My best friend _writes____ (write) to me every week.
3. Your mother __goes___ (go) to school by bus every day?
4. Would you _to have____ (have) breakfast with eggs, children?
5. We mustn’t __drives___ (drive) fast on the street
.6. This summer vacation, my parents _is visiting____ (visit) to Hue.
7. what about _going____ (go) to Nha Trang