K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2022

Last summer I had the opportunity to go to Phu Quoc. This is one of the great tourist destinations that I have been to. Phu Quoc is an island district. There are large islands here and many other small islands. I departed for Phu Quoc by plane. I booked a room at a hotel near the sea. Here I can watch the sunrise. The climate here is cool. The air is very fresh. I swim with my friends. Phu Quoc has many different beaches. If you have time, you can experience each place. The clear blue sea and fine sand are the attraction of Phu Quoc, not everywhere. There are many places to check in here. I took a lot of photos to make memories. Phu Quoc fish sauce is one of the specialties that many tourists buy as gifts for relatives and friends. Because my time was limited, I stayed in Phu Quoc not long. I think I’ll be back here this summer.

Dịch: 

Mùa hè năm nào tôi có dịp đến Phú Quốc. Đây là một trong những địa điểm du lịch tuyệt vời mà tôi từng đặt chân đến. Phú Quốc là một huyện đảo. Ở đây có các đảo lớn và nhiều đảo nhỏ khác. Tôi khởi động đến phú quốc bằng máy bay. Tôi đặt phòng tại một khách sạn gần biển. Ở đây tôi có thể ngắm mặt trời mọc. Khí hậu ở đây mát mẻ. Không khí rất trong lành. Tôi cùng bạn bè tắm biển. Ở Phú Quốc có nhiều bãi tắm khác nhau. Nếu các bạn có thời gian thì có thể trải nghiệm từng nơi. Nước biển trong xanh cùng bờ cát mịn là điều thu hút của Phú Quốc không phải ở đâu cũng có được. Ở đây có rất nhiều địa điểm để nhận phòng. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh để làm kỉ niệm. Nước mắm Phú Quốc là một trong những món đặc sản được rất nhiều du khách mua về làm quà cho người thân, bạn bè. Vì thời gian có hạn nên tôi ở lại Phú Quốc không lâu.

 

25 tháng 12 2022

Hơi dài e nhé

14 tháng 12 2021

III.

1. appearance sau tính từ thì sẽ là danh từ

2. necessary sau động từ tobe trong trường hợp này thì cũng là tính từ luông

3. happily câu này thì mình áp dụng cấu trúc mà v+adv

4. interesting cái này thì mình nghe cô mình nói là nếu mà mình nói cái gì, hay ai đó thú vị thì mình sẽ dùng interesting, còn nếu mình nói mình hay ai đó do cái gì hay ai đó làm cho cảm thấy thú vị thì là interested.

5. pollution còn air pollution thì cơ bản là nói về ô nhiễm không khí thôi

6. preparation sau tính từ thì sẽ là danh từ

IV. 

1. c on➜in, người ta có cái quy định á, là in the month, on the day, at the time

2. d celebrating➜​celebrated, theo như tui hiểu thì nó như là passive voice á

3. b who➜which, mount pinatubo đâu phải là nói về ai đâu, mà người ta đang nói tới cái núi mà, với lại đằng sau nữa là kiểu giới thiệu về núi á nên là mình đổi như vậy

4. b therefore➜because, dịch nam bị ướt vì anh ấy đã quên mang dù vào ngày hôm qua

 

uhmmmm...tui cx hong chắc lắm đâu mà nếu bạn còn gì thắc mắc thì cứ hỏi nghen, tại mấy cái đó là tui mới nghĩ ra tạm thời thôi á

Dạ Anh/Chị trong group giải giúp em câu này với ạ. Em cám ơn nhiều.      I.          Use the correct form of the word given in each sentence:1.     Like beverage cans and bottles, this _______________ can be recycled. (produce)2.     The next stage in the _______________ of television is interactive TV. (develop)3.     You’d better put an _______________ in the local paper to sell your house. (advertise)4.     I enjoy the constant _______________ with students from other classes....
Đọc tiếp

Dạ Anh/Chị trong group giải giúp em câu này với ạ. Em cám ơn nhiều.

      I.          Use the correct form of the word given in each sentence:

1.     Like beverage cans and bottles, this _______________ can be recycled. (produce)

2.     The next stage in the _______________ of television is interactive TV. (develop)

3.     You’d better put an _______________ in the local paper to sell your house. (advertise)

4.     I enjoy the constant _______________ with students from other classes. (interact)

5.     The Internet is a very useful means of _______________. (communicate)

6.     There’s a lot of crime and _______________ on TV today. (violent)

7.     Her novel is known to everyone. It is _______________ read. (wide)

8.     Because Hoa lives in a remote area, the Internet isn’t _______________ for her. (availability)

9.     My brother would like to be a _______________. (journal)

10.  He was a town_______________ who had to stand in markets and public spaces, shouting the news to the residents of the town. (cry)

11.  I find this newspaper _______________. I can get much useful knowledge from it. (inform)

12.  Computers are becoming _______________ popular. They make everything faster and more reliable. (increase)

13.  Watching TV has become one of the most popular forms of _______________. (entertain)

14.  Nowadays, the Internet is _______________ used. We can see many products. (commerce)

15.  _______________ is a film or radio or television program giving facts about something.(document)

16.  The show brought _______________ to millions of viewers. (enjoy)

17.  Although this laptop was a bit _______________, I still bought it yesterday. (cost)

18.  There is a _______________ of local and international programs on TV. (vary)

19.  I’m looking forward to seeing your _______________. (respond)

20.  By learning English, we can understand more about the _______________ countries in the world. (develop)

21.  It’s _______________to try to talk to her because she never listens. (use)

22.  They walked _______________ to the room. (purpose)

23.  Alexander G. Bell was one of the greatest _______________. (invent)

24.  These mountain villages are completely _______________ in winter. (access)

25.  I found the talk both informative and _______________. (entertain)

26.  The Internet is becoming a _______________ tool for teachers. (use)

27.  For most people a good _______________ helps them get a better job. (educate)

28.  He was good at making up funny stories. He has an­­­­­­­­­­­­­_______________ mind. (invent)

    II.          Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences:

1.     part of our everyday life / has increasingly / The internet / developed and become /. /

_______________________________________________________________

2.     of using the computer, / can they? / can deny the advantages / No one/

_______________________________________________________________

3.     uses the Internet / every day, / Your father / doesn’t he?

_______________________________________________________________

4.     are used / with TV / Remote controls / to interact/./

_______________________________________________________________

5.     news as / Town criers / they were walking / shouted the latest/./

__________________________________________________________________

6.     is a very fast / The Internet / for me to get information/ and convenient way/./

__________________________________________________________________

7.     most of the time / which website is useful / wandering because / I don’t know / I spend/. /

_______________________________________________________________

8.     TV viewers / can watch a variety / on different channels / of local and international programs /./

_______________________________________________________________

9.     My father / sports but / likes watching / my mother doesn’t/./

_______________________________________________________________

10.  Most people / and magazines / love reading / newspapers/./

_______________________________________________________________

0
5 tháng 8 2021

2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân

3 name after : đặt tên theo ...

4 earn a living : kiếm sống

5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi

6 a label ở đây là phiếu xác nhận

7 Most + N số nhiều là hấu hết 

8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu

9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành

10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi

11 a waste of time : sự lãng phí tgian

12 income là nguồn thi nhập

13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì

14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has

15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn

16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired

anh chị giúp em bài này ạ, anh chị cho em xin lý do chọn đáp án của anh chị với ạ, tại em ko giỏi phần này lắm nên mong anh chị giải thích giúp em nha, em cảm ơn nhiều lắm ạMark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.1. A. celebrate             B. together            C. restaurant         D. organize2. A. pollution              B. awareness        C....
Đọc tiếp

anh chị giúp em bài này ạ, anh chị cho em xin lý do chọn đáp án của anh chị với ạ, tại em ko giỏi phần này lắm nên mong anh chị giải thích giúp em nha, em cảm ơn nhiều lắm ạ

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

1. A. celebrate             B. together            C. restaurant         D. organize

2. A. pollution              B. awareness        C. disappear          D. addition

3. A. apple                   B. butter                C. mother               D. advance

4. A. protection            B. referee              C. dictation             D. increasing

5. A. carriage               B. damage            C. survive               D. lightning

6. A. generosity            B. occurrence       C. priority               D. memorial

2
29 tháng 5 2022

1. A. celebrate             B. together            C. restaurant         D. organize

2. A. pollution              B. awareness        C. disappear          D. addition

3. A. apple                   B. butter                C. mother               D. advance

4. A. protection            B. referee              C. dictation             D. increasing

5. A. carriage               B. damage            C. survive               D. lightning

6. A. generosity            B. occurrence       C. priority               D. memorial

29 tháng 5 2022

1. A. celebrate             B. together            C. restaurant         D. organize

2. A. pollution              B. awareness        C. disappear          D. addition

3. A. apple                   B. butter                C. mother               D. advance

4. A. protection            B. referee              C. dictation             D. increasing

5. A. carriage               B. damage            C. survive               D. lightning

6. A. generosity            B. occurrence       C. priority               D. memorial

15 tháng 1 2022

bn lên mạng á

Mặc kệ anh ,, anh k được đăng câu hỏi linh tinh đâu , tôi k thik anh đau !!

3 tháng 8 2018

Thánh nhân ơi,cj hương là hoa đã cs chủ,tán lm j,lm ny chị ý ghen

13 tháng 8 2016

orator là người diễn thuyết đó bạn

26 tháng 8 2016

orator

18 tháng 7 2021

under construction: đang được xây dựng.

under + Noun: đang trong quá trình bị ảnh hưởng bởi một hành động, tình huống hoặc trạng thái cụ thể nào đó (VD: under consideration - đang được xem xét/cân nhắc, under control - đang được kiểm soát).