K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2019

1. black

2. bean

3. tea

4. kite

Chắc thế =]]

Học tốt nhé bạn !!

27 tháng 1 2019

1. warm

2. bean

3. tea

4. live

Chúc bạn học tốt! ^_^

18 tháng 8 2018

1. there

2, put

3. bananas

4. water

5. radio

18 tháng 8 2018

Thank you . Nguyễn Chí Thành .

26 tháng 7 2016

 

4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:

1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late

2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet

3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead

4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction

5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next

6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide

5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, Students sometimes like to have picnic

having

b, Mr Brown always goes to work in car

by

c, Can you tell me the way to hospital?

the hospital.

d, There are a dog under the table.

is

26 tháng 7 2016

Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:

1. b, cinema.

2. b, zebra.

3. d, ahead.

4. a, exuse.

5. a, evening.

6. d, decide.

Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

a, like => likes

b, in => by

c, Can => Could

d, There are => There is

 

 

27 tháng 1 2019

Từ đó là Brown nhé bạn.

28 tháng 1 2019

1. What is Vinh doing ?

2. How many book are there on the table ?

3. How old is Miss Lan

4.  Thiếu đề

5. Where is their pencils? 

6. How does he go to work ?
 

28 tháng 1 2019

1. What is Vinh doing?

2. How many books are there on the table?

3. How old is Miss Lan?

4. What color are her eyes?

5. Where are their pencils?

6. How does he go to work?

27 tháng 7 2016

 

Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache    ___________

2. fast ----- last ----- man ----- late   _________

3. do ----- go ----- hot ----- cold _________

4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny  _________

5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast   _________

6. never ----- often ----- evening ----- wet   ________

27 tháng 7 2016

Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache    ___________

2. fast ----- last ----- man ----- late   _________

3. do ----- go ----- hot ----- cold _________

4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny  _________

5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast   _________

6. never ----- often ----- evening ----- wet   ________

23 tháng 12 2016

l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1.Mr.Smith comes from the United Startes.

-> Where does Mr.Smith come from ?

II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:

1.Miss White's face is oval.It is small

Miss White has a small oval face.

2.What food do you like?

What is your favorite food ?

lll.Chọn từ phát âm khác loại:

1. A.accident B.ahead C.travel D.bank

2. A.write B.drive C.live D.bike

3. A.help B.well C.left D.evening

4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home

5. A.day B.quay C.pay D.may

6. A.teach B.mean C.peach D.head

7. A.bus B.must C.sun D.busy

8. A.chair B.chorus C.cheap D.child

9. A.except B.expand C.exam D.exercise

10. A.thick B.thank C.though D.think

23 tháng 12 2016

l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1.Mr.Smith comes from the United Startes.

Where does Mr. Smith come from?

II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:

1.Miss White's face is oval.It is small

Miss White has an smalloval face.

2.What food do you like?

What's your favourite food?

lll.Chọn từ phát âm khác loại:

1. A.accident B.ahead C.travel D.bank

2. A.write B.drive C.live D.bike

3. A.help B.well C.left D.evening

4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home

5. A.day B.quay C.pay D.may

6. A.teach B.mean C.peaca D.head

7. A.bus B.must C.sun D.busy

8. A.chair B.chorus C.cheap D.child

9. A.except B.expand C.exam D.exercise

10. A.thick B.thank C.though D.think

 

Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm so với các từ còn lại.1. A hats             B pens             C cats              D books2. A bus              B museum       C drug             D lunch3. A heavy          B leave             C head             D ready4. A my               B hungry         C usually         D early5. A brother        B these             C thank         ...
Đọc tiếp

Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm so với các từ còn lại.

1. A hats             B pens             C cats              D books

2. A bus              B museum       C drug             D lunch

3. A heavy          B leave             C head             D ready

4. A my               B hungry         C usually         D early

5. A brother        B these             C thank           D that

6. A door            B book             C look              D cook

7. A read             B teacher          C near             D eat

8. A face              B small             C grade          D late

9. A fine              B swim              C skip             D picnic

10. A played       B wanted           C stayed         D listened

2
19 tháng 4 2019

1b,2b,3b,4a,5c,6a,7d,8b,9a,10d

k mình nhé

19 tháng 4 2019

1. A hats             B pens             C cats              D books

2. A bus              B museum       C drug             D lunch

3. A heavy          B leave             C head             D ready

4. A my               B hungry         C usually         D early

5. A brother        B these             C thank           D that

6. A door            B book             C look              D cook

7. A read             B teacher          C near             D eat

8. A face              B small             C grade          D late

9. A fine              B swim              C skip             D picnic

10. A played       B wanted           C stayed         D listened

6 tháng 12 2016

1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.

2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.

3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.

4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.

5. A: like. B: lively. C: live. D: life.

6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.

7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.

8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.

9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.

10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.

6 tháng 12 2016

1. D

2. B

3. C

4.B

5.C

6.B

7.A

8.D

9.D

10.D

ok