Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ate
went
wrote
cleaned
sold
decided
left
broke
carried
travelled
searched
visited
did
rode
eat-ate-eaten
go-went-gone
write-wrote-written
clean-cleaned-cleaned
decide-decided-decided
leave-left-left
break-broke-broken
carry-carried-carried
travel-traveled-traveled
search-searched-searched
visit-visited-visited
do-did-done
1. went
2. drove
3. arrived/was
4. asked/had
5. said
6. told
7. walked
8. saw
9. stopped/bought
10. was (Chưa chắc :V)
Thêm ED vào thôi nhá e
còn tobe thì là was với were
1. helped
2. arrived
3. was
4. dance
5. cried
6. had
Ex1. Write as example.
VD: play => plays
1. water => waters 2. stay => stays 3. brush => brushes 4. wash => washes 5. watch => watches 6. dance => dances | 7. fly => flies 8. cook => cooks 9. go => goes 10. study => studies 11. make => makes 12. finish => finishes |
Ex 2: Write the correct forms of the verb in the brackets
VD: I (be) am in class 4B.
1. My mother often (water) waters the flowers in the morning.
2. My father (not go) doesn't go to work by motorbike every day. He (go) goes by bus.
3. My brother never (go) goes swimming because he can’t (swim) swim.
4. We (brush) brushes our teeth twice a day.
5. Nam and Phong usually (play) plays football in the afternoon.
6. My sister (study) studys at Nguyen Du Primary School.
7. The Browns (be) are from England.
8. My school (be) is big and nice.
9. I (not have) don't have English on Mondays.
10. Peter (have) has some pets.
Câu 1
6
câu 2
40
Câu 3
2091
câu 4
75 thousands
câu 5
3896
câu 6
110 cm
câu 7
15 minutes
câu 8
5
câu 9
52
câu 10
9 o'clock
dịch da là
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đây là dịp để mọi người Việt Nam có một thời gian vui vẻ trong khi suy nghĩ về năm cuối cùng và năm sau. Vào dịp Tết, các hội chợ xuân được tổ chức, đường phố và các công trình công cộng được trang trí rực rỡ và hầu hết các cửa hàng đều đông đúc với người mua sắm Tết. Tại nhà, mọi thứ đều được dọn dẹp, thức ăn đặc biệt được nấu chín, các món ăn, nước ngọt, hoa và trầu được làm trên bàn thờ gia đình với những chè hương đốt hương thơm. Việc đầu tiên được thực hiện khi khách hàng may mắn đến và trẻ em được tặng tiền may mắn được gói trong một phong bì màu đỏ nhỏ. Tết cũng là thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ em thường xuyên cư xử tốt và bạn bè, người thân và hàng xóm của mình trao cho nhau những lời chúc tốt nhất cho năm mới.
Write the correct form of the verbs in the present simple.
1. I cry - he ..............cries............................. 2. I give - he ......................................gives.....
3. I have - he ........................has................ 4. I fly - he ............................................flies...
5. I buy - he ..............................buys............. 6. I do - he ..........................................does....
7. I miss - he ................................misses......... 8. I tidy - he .........................................tidies....
9. I write - he ....................writes..................... 10. I dress - he . ....................................dresses..
1. Write the past simple form of the verbs:
1. play...played
2. ...d
3.study...studied
4. try...tried
5. carry...carried
2. Complete the dialogue:
A: Where are you on Sunday Afternoon?
B: I stay at home
A: Do you stay alone?
B: no,I don't. My brother and sister stay with me. We watch a good detective film on TV. And then we play games on the computer
1 .play -> played try -> tried
-> d carry -> carried
study -> studied
2. A. Where are you on Sunday afternoon?
B. I am at home.
A . Are you alone ?
B. No,I don't. My brother and sister stay with me.We watched a good detective film on TV. And then we played games on the computer.
1slept
2moved
3opened
4known
5found
6been
7cleaned
8driven
9taken
10arrived
I. Write the past participles of the following verbs.
1. sleep -> _______slept______ 2. move -> ______moved______
3. open -> _______opened______ 4. know -> ______known______
5. find -> ______found_______ 6. be -> ______been______
7. clean -> _____cleaned________ 8. drive -> _______driven_____
9. take -> ______taken_______ 10. arrive -> _____arrived_______