K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2017

Đáp án D

Muốn diễn tả cái gì đó ở trang nào, ta dùng on the … page (trên trang…)

Dịch: Tôi nghĩ có 1 hình của khách sạn ở trang đầu tiên đấy.

7 tháng 11 2019

Đáp án C

Kiến thức: mạo từ

Giải thích: 

Ở đây, “dinner” (bựa tiệc) đã được xác định địa điểm “at Rex Hotel” => dùng mạo từ “the”.

a => the

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tham gia đêm tiệc từ thiện ở khách sạn Rex tối nay.

27 tháng 3 2017

Đáp án C

Kiến thức: mạo từ

Giải thích: 

Ở đây, “dinner” (bựa tiệc) đã được xác định địa điểm “at Rex Hotel” => dùng mạo từ “the”.

a => the

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tham gia đêm tiệc từ thiện ở khách sạn Rex tối nay.

29 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.

=> opposition /ˌɔpə'ziən/(n): sự phản đối

Ta có:

A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối

B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý

C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ

D. demonstration /ˌdemən'streiən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh

27 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp            B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng                                D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

19 tháng 5 2017

ĐÁP ÁN A

Tại nhà máy, anh ấy thích mọi người để anh ấy làm theo ý mình

A. Ở nhà máy, anh ấy không thích khi mọi người bắt anh ấy phải làm gì(đúng)

B. Ở nhà máy, anh ấy thường cần sự giúp đỡ của người khác trong công việc của mình. (sai về nghĩa)

C. Tại nhà máy, anh ấy không nhận sự giúp đỡ từ những người mà anh ấy không thích(sai về nghĩa)

D. Ở nhà máy, anh ấy thích mọi người nghĩ rằng tất cả những ý tưởng tốt là của riêng anh ấy(sai về nghĩa)

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

13 tháng 8 2018

B

Mary đang nói chuyện với người trực cổng ở tiền sảnh khách sạn.

- Tôi có thể giúp bà với chiếc vali không?

- Anh thật tốt bụng

A. Not a chance: Không đời nào, Chẳng bao giờ

C. I can’t agree more: tôi không thể đồng ý hơn nữa

D. What a pity: thật đáng tiếc!

23 tháng 4 2017

Tạm dịch: Chúng tôi không muốn tiêu quá nhiều tiền. Chúng tôi đã ở trong một khách sạn rẻ.

= B. Thay vì dùng nhiều tiền, chúng tôi đã ở trong một khách sạn rẻ.

Cấu trúc: rather than = instead of + V_ing: thay vì là

Chọn B

Các phương án khác:

A. Mặc dù tiêu nhiều tiền, chúng tôi đã ở trong một khác sạn rẻ.

C. Chúng tôi đã ở trong một khách sạn rẻ nhưng chúng tôi phải tiêu nhiều tiền.

D. Chúng tôi đã không ở trong một khách sạn rẻ bởi vì chúng tôi có quá nhiều tiền để tiêu.

2 tháng 10 2017

B

where: ở nơi mà = in which

Sửa: in it => Ø

Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.

Chọn B