Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
DO YOU EAT CHOCOLATE?
NO, I DON'T
DO YOU GREEN?
NO, I DON'T
DO YOU READ A BOOK?
YES,I DO
DO YOU DORAEMON CARTOON?
YES , I DO
\(HT\)
DO YOU EAT CHOCOLATE?
- YES , I IT
DO YOU GREEN?
- YES , I IT
DO YOU READ A BOOK?
-YES , I IT
DO YOU DORAEMON CARTOON?
-YES , I IT
Dịch:Chào các bạn,tôi tên là Bách/Bạch.Tôi 11 tuổi,anh trai của tôi tên là Hiệp.Anh ấy 19 tuổi ,chị gái của tôi tên là Hoa,chị ấy 16 tuổi,em trai/gái của tôi tên là Hiếu,em ấy ba tuổi(bn nên thay baby thành he's hay là she's cho trường hợp trai hay gái nhé),bố tôi tên Nam,bố 55 tuổi.Mẹ tôi tên là Mai,mẹ 54 tuổi.Tôi yêu gđ của tôi.
Tick mik nha^^
HOK TỐT
Xin chào tôi là Chi.tôi tám tuổi.tôi rất thích đọc truyện
xin chào, tôi là Chi. tôi 8 tuổi. tôi rất thích đọc truyện
Hướng dẫn dịch:
- eleven /ɪˈlev.ən/ : số 11
- twelve /twelv/: số 12
I have 11 erasers. | Mình có 11 cái tẩy. |
She has 12 pencils. | Cô ấy có 12 cái bút chì. |
1.
Kate: I want some shirts. Where are they? (Cháu muốn một số áo sơ mi. Chúng ở đâu ạ?)
Woman: Over there. (Ở đằng kia nhé.)
2.
Sue: How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)
Kate: He’s fifteen. (Anh ấy mười lăm tuổi.)
Cách chơi: Một bạn sẽ diễn tả 1 hành đông. Các bạn sẽ đoán bạn đó đang làm gì, ví dụ “I ride my bike.” (Tôi đi xe đạp.),hoặcI listen to music.” (Tôi nghe nhạc.). Nếu đúng thì nói “Yes”, sai thì nói “No”.
- Merry Christmas.
(Giáng sinh vui vẻ.)
Thank you.
(Cám ơn.)
-Happy birthday.
(Chúc mừng sinh nhật.)
Thank you.
(Cám ơn.)
-ARRRGGH!
- Happy New Year.
(Chúc mừng năm mới.)
- Banana?
(Chuối không?)
No, thank you.
(Không, cám ơn ạ.)
- Juice?
(Nước ép không?)
No, thank you.
(Không, cám ơn ạ.)
- Cookie?
(Bánh quy không?)
Yes, please.
(Vâng, làm ơn ạ.)
SCHOOL WEEK
(Các buổi học trong tuần.)
- I count numbers on Monday.
(Tôi đếm số vào ngày thứ Hai.)
- I draw pictures on Tuesday.
(Tôi vẽ tranh vào ngày thứ Ba.)
- I sing songs on Wednesday.
(Tôi hát vào ngày thứ Tư.)
Phil: Hi! I’m Phonic Phil!
(Xin chào! Mình là Phonic Phil!)
Sue:… and I’m Super Sue.
(… và mình là Super Sue.)
1. Sue: Look! Ba’s flying a kite!
(Nhìn kìa! Ba đang thả diều!)
2. Phil: Look! Ken’s having a big pizza!
(Nhìn này! Ken đang ăn một chiếc bánh pizza lớn!)
3. Sue: Look! Kate’s playing with a kitten.
(Nhìn kìa! Kate đang chơi với một con mèo con.)
4. Phil: Let’s look at the sea!
(Hãy nhìn ra biển đi!)
Sue: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
Phil: I can see a rainbow.
(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)
Chọn A
Học tiếng Anh thế nào ạ chỉ cho mình biết với nhé