K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn các đáp án đúng
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I B. III, II C. I, III D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy
gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2 D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng B. số proton C. số nơtron D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dùng để biểu diễn:
A. hợp chất B. chất C. đơn chất D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)2 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron B. số proton bằng số electron
C. số notron bằng số electron D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + ?  ZnO. Chất còn thiếu trong phản ứng trên là
A. Cl2 B. N2 C. ZnO D. O2
Câu 8: Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng sau: CaCO3  CaO + CO2
Biết rằng khi nzung 250kg đá vôi( thành phần chính là CaCO3) thu được 112kg CaO và
88kg CO2. Thành phần phần trăm của CaCO3 trong đá vôi là
A. 100% B. 90% C. 80% D. Đáp án khác
Câu 9: Một cốc đđựng dung dịch axit clohidric và 1 viên Canxicacbonat được đặt ở đĩa
cân A. Trên đĩa cân B đặt các quả cân sao cho kim ở vị trí cân bằng. Bỏ viên Canxicabont

vào cốc axit. (Biết rằng có phản ứng:CanxiCacbonat + axit clohidric → Canxi clorua +
khí Cacbonic + nước. ) Sau khi kết thúc phản ứng, vị trí của kim cân là
A. Kim cân lệch về phía đĩa cân A. B. Kim cân lệch về phía đĩa cân B.
C. Kim cân ở vị trí thăng bằng. D. Kim cân không xác định.
Câu 10: Dấu hiệu giúp ta khẳng định có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Có xuất hiện chất kết tủa, có sự thay đổi màu sắc C. Có tỏa nhiệt
B. Có chất khí thoát ra D.Chỉ cần một trong các dấu hiệu trên
Câu 11. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023

B. 1,5. 1023

C. 9. 1023 D. 3.1023

Câu 12: Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
A. 48gam , B. 32gam , C. 128gam , D. 64gam
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(2đ) Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. Al + S −to→ Al2S3
b. NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl
c. K + H2O → KOH + H2
d. Fe + Cl2 −to→ FeCl3
Bài 2: (2đ)
Viết công thức hóa học và tính khối lượng mol của các hợp chất tạo bởi:
a. Ca và O; b. Al và Cl. c. Na và nhóm CO3 d. Fe(III) và nhóm SO4
Bài 3: (1đ)
Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp
chất sau: MgO và Fe2O3.

Bài 4:(2đ)
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).

1

I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn các đáp án đúng
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I B. III, II C. I, III D. I, II

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng B. số proton C. số nơtron D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dùng để biểu diễn:
A. hợp chất B. chất C. đơn chất D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)2 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron B. số proton bằng số electron
C. số notron bằng số electron D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + ?  ZnO. Chất còn thiếu trong phản ứng trên là
A. Cl2 B. N2 C. ZnO D. O2
Câu 8: Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng sau: CaCO3  CaO + CO2
Biết rằng khi nzung 250kg đá vôi( thành phần chính là CaCO3) thu được 112kg CaO và
88kg CO2. Thành phần phần trăm của CaCO3 trong đá vôi là
A. 100% B. 90% C. 80% D. Đáp án khác

PTHH: CaCO3 -to-> CO2 + H2O

Theo ĐLBTKL, ta có:

mCaCO3= mCaO + mCO2= 112+88=200(g)

=>%mCaCO3= (200/250).100= 80%

=> Chọn C

Câu 9: Một cốc đđựng dung dịch axit clohidric và 1 viên Canxicacbonat được đặt ở đĩa
cân A. Trên đĩa cân B đặt các quả cân sao cho kim ở vị trí cân bằng. Bỏ viên Canxicabont

vào cốc axit. (Biết rằng có phản ứng:CanxiCacbonat + axit clohidric → Canxi clorua +
khí Cacbonic + nước. ) Sau khi kết thúc phản ứng, vị trí của kim cân là
A. Kim cân lệch về phía đĩa cân A. B. Kim cân lệch về phía đĩa cân B.
C. Kim cân ở vị trí thăng bằng. D. Kim cân không xác định.
Câu 10: Dấu hiệu giúp ta khẳng định có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Có xuất hiện chất kết tủa, có sự thay đổi màu sắc C. Có tỏa nhiệt
B. Có chất khí thoát ra D.Chỉ cần một trong các dấu hiệu trên
Câu 11. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023

B. 1,5. 1023

C. 9. 1023

D. 3.1023

=--

nN2= 14/28= 0,5(mol) => Số phân tử N2: 0,5.1023.6= 3.1023

Câu 12: Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
A. 48gam , B. 32gam , C. 128gam , D. 64gam
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(2đ) Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. 2 Al + 3 S −to→ Al2S3
b. 3 NaOH+ FeCl3 → Fe(OH)3 +3 NaCl
c. K + H2O → KOH +1/2 H2
d. Fe + 3/2 Cl2 −to→ FeCl3
Bài 2: (2đ)
Viết công thức hóa học và tính khối lượng mol của các hợp chất tạo bởi:
a. Ca và O; b. Al và Cl. c. Na và nhóm CO3 d. Fe(III) và nhóm SO4

-------

a) CaO

M(CaO)= M(Ca)+ M(O)= 40+16= 56(g/mol)

b) AlCl3

M(AlCl3)= M(Al)+ 3. M(Cl)= 27+3. 35,5= 133,5(g/mol)

c) Na2CO3

M(Na2CO3)= 2.M(Na)+ M(C)+3.M(O)= 2.23+12+3.16= 106(g/mol)

d) Fe2(SO4)3

M(Fe2(SO4)3)= 2.M(Fe)+ 3.M(S)+4.3.M(O)= 2.56+3.32+12.16= 400(g/mol)

____________
Bài 3: (1đ)
Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp
chất sau: MgO và Fe2O3.

---

a) MgO

%mMg= (24/40).100= 60%

=> %mO= 100% - 60%= 40%

b) Fe2O3

%mFe= (112/160).100= 70%

=>%mO= 100%-70%=30%

Bài 4:(2đ)
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).

---

a) nSO3= 4,48/22,4= 0,2(mol)

=> mSO3= 0,2.80= 16(g)

b) nCH4= 6,4/16= 0,4(mol)

V(CH4,đktc)= 0,4.22,4= 8,96(l)

Cảm ơn bạn nhiều nha Đạt

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:A. IB. III, IIC. I, IIID. I, IICâu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:A. Cl, H, O, CB. CO2, Cl2, H2, O2C. C, Cl2, H2, O2D. CO2, Cl, H, O2Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùngA. khối lượngB. số protonC. số nơtronD. cả A, B, CCâu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:A. hợp chấtB. chấtC. đơn...
Đọc tiếp

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:

Al + S −to→ Al2S3

NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl

K + H2O → KOH + H2

Fe + Cl2 −to→ FeCl3

Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.

Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.

Câu 5:

Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).

Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.

(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
giải thik cho em nhé

3
12 tháng 7 2021

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

12 tháng 7 2021

Câu 1 :

\(2Al+3S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2S_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)

Câu 2 : Cái này có sẵn dạng trình bày trong SGk, anh chỉ ghi CT thoi nhé !

\(CaO,AlCl_3,\)

Câu 3 : 

\(M_{H_2O}=2+16=18\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Al_2O_3}=24\cdot2+16\cdot3=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17\cdot2=74\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:A. Proton và electron B. Proton và nơtronC. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là...
Đọc tiếp

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.

Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;

C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3

Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO            B. R2O3            C. RO2            D. RO3

Câu 5. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:

A. Al2O3            B. Al3O2            C. AlO3            D. Al2O

Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II              B. II và IV            C. II và VI            D. IV và VI

Câu 7. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:

A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước

C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:

A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.

C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.

Câu 10. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023            B. 6. 1023            C. 9. 1023            D. 12.1023

Câu 11. 1,5 mol phân tử khối của hợp chất CaCO3 có số phân tử là:

A. 2. 1023            B. 3. 1023            C. 6. 1023            D. 9. 1023    

Câu 12. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2            B. CO2              C. NH3            D. N2

Câu 13: Khối lượng của 1 mol CuO là:

A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g

Câu 14: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít

Câu 15: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40%

C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10%

1
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

Ai biết chỉ mình với:Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2A....
Đọc tiếp

Ai biết chỉ mình với:

Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:

AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3

Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.

Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.

Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2

A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?

B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23

Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.

a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH

Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.

a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5

c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS

Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak

2
5 tháng 12 2016

câu 1: Al2O3 đúng còn lại là sai, sửa :AlCl3, Al2NO3, Al2(SO4)3, Al(OH)3,Al3(PO4)3

Câu 4: a) H2SO4= 2+32+16.4=200đvc

b)HCl=1+35,5=36,5đvc

c)NaOH=23+16+1=40đvc

Câu 5:a) 4Al+3O2 ---t*---->2Al2O3

b) 2P2+5O2---t*---->2P2O5

c)CH4+2O2---t*--->CO2+2H2O

d)Fe+S--->FeS

bạn tham khảo thử coi s chứ gv dạy hóa bạn như thế nào thì mk hk bt đc,mk làm theo cách của mk ak

4 tháng 11 2017

Câu 2:

-Gọi công thức NaxCyOz

x:y+z=\(\dfrac{\%Na}{23}:\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\approx2:1:3\)

-CTHH: Na2CO3

 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất làA. 2.B. 3. C. 4.D. 5.Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện làA. Electron, nơtron.B. Proton, nơtron.C. Electron, proton, nơtron.D. Electron, proton.Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng làA. sắt.B. oxit sắt từ.C. oxi.D. sắt và...
Đọc tiếp

yeu

 

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện là

A. Electron, nơtron.

B. Proton, nơtron.

C. Electron, proton, nơtron.

D. Electron, proton.

Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng là

A. sắt.

B. oxit sắt từ.

C. oxi.

D. sắt và oxi.

Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

A. Cô cạn dung dịch muối ăn.

B. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ.

C. Nước hoa bay hơi.

D. Hơi nước ngưng tụ.

Câu 5. Tỉ khối của khí SO2 so với khí H2

A. 32.

B. 16.

C. 64.

D. 8.

Câu 6. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là

 

A. 1 : 2: 1.

B. 4 :2 : 2.  

C. 2: 2 :2.

D. 4: 1: 2.

2
18 tháng 8 2021

hơi nhiều

18 tháng 8 2021

Câu 1 : B 3

Câu 2 : D Electroron , proton

Câu 3 : D sắt và oxi

Câu 4 : B sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ 

Câu 5 : A 32

Câu 6 : D 4 : 1 : 2

 Chúc bạn học tốt

7 tháng 10 2017

Chọn B

26 tháng 12 2021

d

26 tháng 12 2021

D

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. --------   ( tự luận nha)

1
26 tháng 1 2022

nuyen4011