K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2021

She is washing her hair

HT

19 tháng 10 2021

she washing her hair

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.

Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.

18 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất

Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.

13 tháng 8 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She’s twelve years old”.

Dịch: Bạn ấy 12 tuổi.

31 tháng 12 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.

Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.

13 tháng 2 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She is tall and thin”.

Dịch: Bạn ấy cao và gầy.

18 tháng 7 2018

Chia động từ trong ngoặc( THT Đơn, THTH Thành, TQK Đơn, TTL tiếp diễn)

1, Hoa(be) has been a teacher since last year

2, They(buid) have built this house for 2 years

3, My sister( watch) has watched TV for 3 hours

4, Hoa( paint) has painited her house since 7 o'clock

5, He has already(finish) finished his work

6, They have already (have) had breakfast

7, Ba has already (wash) washed my car

8, He has just (go) gone

9, We have just (repanit) repanited our house. Tomorrow we (repaint) will repaint the gate

10, She has just (meet) met Nam. He (not do) hasn't done his homework yet

11, They have just (do) done his test

12, They (build) have built 5 houses lately

13, So far we (study) have studied English for 3 years

14, Ba (reapaint) is reapainting 10 cars up to now

15, Lan (not wash) hasn't washed her clothes yet

16, We (not finish) haven't finished our homework yet

17, She (not repaint) hasn't repainted Nam's car yet

24 tháng 12 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she goes to school on foot with me.”.

Dịch: Mỗi ngày, bạn ấy đi bộ tới trường với mình.

31 tháng 5 2018

1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and

She has chubby cheeks and curly short brown hair.

2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and

She is has slender and long black hair

3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister

She is really plain beautiful but quite her sister.

4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours

→ ......................

5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have

→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.

1 tháng 6 2018

bạn ko làm câu 4 ak nhonhung

3 tháng 6 2017

: see => saw

every Sunday morning => last Sunday

=> I saw her parents last Sunday

Đáp án:  I saw her parents last Sunday

Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước