Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:
H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.
H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl
H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.
H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑
H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑
H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:
H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑
Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:
Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):
Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑
MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:
Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O
Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):
2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑
Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).
a/
- C + O2 ===> CO2
- CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
- CaCO3 + Ba(OH)2 ===> Ca(OH)2 + BaCO3
- CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
- CaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2O
b/
- 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
- Al2O3 + 6HNO3 ===> 2Al(NO3)3 + 3H2O
- Al(NO3)3 + 3NaOH ===> Al(OH)3 + 3NaNO3
- 2Al(OH)3 + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2O
- 2AlCl3 + 3Mg ===> 3MgCl2 + 2Al
a)c+o2->co2
co2+ca(oh)2->caco3 +h2o
caco3+ba(oh)2->CA(OH)2+baco3
co2+ca(oh)2->caco3 +h2o
caco3+bacl2->cacl2+baco3
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
a. 2KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + 2KCl
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2
b. 2AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + 2AgCl
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 2
c. 3AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + 3AgCl
tỉ lệ 3 : 1 : 1 : 3
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + 2KOH
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
e. 3BaCl2 + Al2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2AlCl3
tỉ lệ 3 : 1 : 3 : 2
f. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
g. 2H2S + 3O2 --> 2H2O + 2SO2
tỉ lệ 2 : 3 : 2 : 2
h. 2KClO3 --> 2KCl + 3O2
tỉ lệ 2 : 2 : 3
i. BaO + 2HCl --> BaCl2 + H2O
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
k. 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
tỉ lệ 2 : 2 : 2 : 1
l. CuO + 2HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
m. Ag2O + H2 --> 2Ag + H2O
tỉ lệ 1 : 1 : 2 : 1
à mình nhắc luôn là nếu lần sau bạn còn đăng dài thế này thì ko có ai giúp đâu (nếu chị Karik Linh ở đây thì câu hỏi này chắc bị xóa rồi ;-;)
H2SO4 - Axit sunfuric
K2SO4 - kali sunfat
Na2SO4 - natri sunfat
FeSO4 - sắt (II) sunfat
Fe2(SO4)3 - sắt(III)sunfat
Al2(SO4)3 - nhôm sunfat
CuSO4 - đồng sunfat
CuO - đồng (II) oxit
Fe3O4 - sắt từ oxit
FeO - sắt (II) oxit
Fe2O3 - sắt (III) oxit
SO3 - lưu huỳnh tri oxit
SO2 - lưu huỳnh đi oxit
P2O5 - điphotphopentaoxit
HNO3 - Axit nitric
KNO3 - kali nitrat
NaNO3 - natri nitrat
Fe(NO3)2 - sắt (II) nitrat
Fe(NO3)3 - sắt (III) nitrat
Al(NO3)3 - nhôm nitrat
Cu(NO3)2 - đồng (II) nitrat
HCL - Axit clohidric
FeCl2 - sắt (II) clorua
FeCl3 - sắt (III) clorua
ZnCl2 - kẽm clorua
CuCl2 - đồng (II) clorua
AlCl2 - nhôm clorua
AgCl - bạc clorua
H3PO4 - Axit photphoric
Ca3(PO4)2 - canxi photphat
K3PO4 - kali photphat
AlPO4 - nhôm phôtphat
Mg3(PO4)2 - magie photphat
Zn3(PO4)2 - kẽm photphat
Na3PO4 - natri photphat
NaOH - natrihidric
KOH - kalihidric
Ca(OH)2 - canxi hidric
Fe(OH)2 - sắt(II) hidric
Fe(OH)3 - sắt (III) hidric
Mg(OH)2- magie hidric
Zn(OH)2 - kẽm hidric
KHSO4 - kali hidro sunfat
NaHSO4 - natri hidro sunfat
Ca(H2PO4)2 - canxi đihidrophotphat
CaHPO4 - canxi hidro photphat
NaHS - natri hidro sunfua
KHS - kali hidrosunfua
CaSO3 - canxisunfit
NaHS - natrihidrosunfua
H2S - hidro sunfua
NaHCO3 - natri hidro cacbonat
KHCO3 - kali hidro cacbonat
FeS - sắt (II)sunfua
Al2S3 - nhôm sunfua
1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2
2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag
3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2
4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O
5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4
6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2
7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3
8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2
9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe
10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).