K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tính chất kim loại phi kim
trạng thái ở nhiệt độ thường

hầu hết là rắn

( trừ Hg)

rắn, lỏng, khí
nhiệt độ sôi rất cao thấp
nhiệt độ nóng chảy cao thấp
dẫn điện tốt

không dẫn điện

( trừ than chì dẫn điện kém)

dẫn nhiệt tốt kém

20 tháng 11 2018

Trần Hữu Tuyển, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Azue, Rainbow, Nguyễn Anh Thư, Phùng Hà Châu, Võ Đông Anh Tuấn, Gia Hân Ngô, Hung nguyen, Trương quang huy hoàng, Khánh Như Trương Ngọc, Vũ Thị Thu Hằng, Hùng Nguyễn, muốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mk, Hà Yến Nhi, Ten Hoàng,Khả Vân, Thảo Phương ,...

23 tháng 3 2018

1. C

2. c

26 tháng 3 2018

1. Nhận định nào sau đây đúng về phi kim ?

A. Phi kim đều dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí

C. Phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp

D. Phi kim đều là các chất rất độc

2. Phát biểu nào sau đây không đúng về phi kim ?

A. Nhiều phi kim tác dụng vs oxi tạo thành oxit axit

B. Phi kim tác dụng vs hiđro tạo thành hợp chất khí

C. Phi kim tác dụng vs kim loại tạo thành muối

D. Phi kim tác dụng vs kim loại tạo thành muối hoặc oxit

Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim.Câu 2: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất làA. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.Câu 3: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp là:A. Ag, Cu. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Có ánh kim.

Câu 2: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.

Câu 3: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp là:

A. Ag, Cu. B. Au, Pt. C. Au, Al. D. Ag, Al.

Câu 4: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Sắt tây.

Câu 5: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.

Câu 7: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là

A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. thuỷ ngân.

Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

A. Mg. B. Na C. Cu. D. Fe.

Câu 9: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 loãng, nóng. B. HNO3 loãng, nguội. C. H2SO4 loãng, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 10: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là

A. Cu và Fe. B. Fe và Al. C. Mg và Al. D. Mg và Cu.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 12: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 13: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 14: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A.

Fe(NO3)3. B. CuCl2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.

Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe.

Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là

A. MgSO4 và ZnCl2. B. FeCl3 và AgNO3. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl.

Câu 17: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là:

A. K, Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. D. Cu, Ba.

Câu 18: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 19: Cho hai thanh kim loại M hoá trị 2 với khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh 1 vào dung dịch CuSO4 và thanh 2 vào dung dịch Pb(NO3)2 một thời gian, thấy khối lượng thanh 1 giảm và khối lượng thanh 2 tăng. Kim loại M là

A. Ni. B. Fe. C. Mg. D. Zn

1
7 tháng 8 2021

1C  2C  3B  4B  5C  6A  7C  8C  9C  10B  11D  12B  13D  14C  15D  16B  17A  18C  19D

30 tháng 12 2022

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử 

- Nếu quỳ tím hóa đỏ là khí HCl

- Nếu quỳ tím không chuyển màu là khí O2 ; Cl2

Trích mẫu thử O2 ; Cl2

Cho khí H2 tác dụng với O2 ; Cl2

PTHH : 2H2 + O2 ---> 2H2O

H2 + Cl2 --> 2HCl 

Cho quỳ tím vào 2 dung dịch trên : 

+) quỳ tím hóa đỏ là HCl

+) quỳ tím không đổi màu là H2O

            

8 tháng 8 2019

Đáp án C

Vì là kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí hiđro và nhẹ dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

=> kim loại đó là Al

22 tháng 4 2018

Đáp án B

Trong thực tế người ta thường sử dụng 2 kim loại để làm vật liệu dẫn điện và dẫn nhiệt là Cu và Al.

20 tháng 4 2017

Đáp án: A

5 tháng 1 2017

Đáp án A

Độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại

27 tháng 12 2018

Đáp án D

Au và Pt… không cháy trong oxi.

11 tháng 6 2017

Đáp án A

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Vonfam (W)