Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nFe(Fe2O3)=0.1.2=0.2mol
nFe trc pứ=0.2+0.2=0.4mol
nFe[Fe2(SO4)3]=nFe trc pứ=0.4mol
=>nFe(SO4)3=0.4/2=0.2mol
mFe2(SO4)3=400.0.2=80g.
Vậy m=80g.
1.
2Fe + 6H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
Fe + 3H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Theo PTHH 1 ta có:
\(\dfrac{3}{2}\)nFe=nSO2=0,3(mol)
VSO2=22,4.0,3=6,72(lít)
2.
2Fe + 6H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
Theo PTHH 1 và 2 ta có:
\(\dfrac{1}{2}\)nFe=nFe2(SO4)3=0,1(mol)
nFe2O3=nFe2(SO4)3=0,1(mol)
mmuối=0,2.400=80(g)
1)
nAl = 0,2 mol
nO2 = 0,1 mol
4Al (2/15) + 3O2 (0,1) ---to----> 2Al2O3 (1/15)
\(\dfrac{nAl}{4}=0,05>\dfrac{nO2}{3}=0,0333\)
=> Chọn nO2 để tính
- Các chất sau phản ứng gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}Al_{dư}:0,2-\dfrac{2}{15}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\\Al_2O_3:\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> mAldư = 1/15 . 27 = 1,8 gam
=> mAl2O3 = 1/15 . 102 = 6,8 gam
(Câu 2;3;4 tương tự như vậy thôi )
Gọi n hóa trị của kim loại X
\(n_{H_2} =\dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)\\ 2X + 2nHCl \to 2XCl_n + nH_2\\ n_X = \dfrac{2}{n}n_{H_2} = \dfrac{0,3}{n}(mol)\\ \Rightarrow M_X = \dfrac{8,4}{\dfrac{0,3}{n}} = 28n\)
Với n = 2 thì X = 56(Fe)
\(n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{dd\ HCl} =\dfrac{0,3.36,5}{20\%} = 54,75(gam)\)
nHCl=0,8 mol
PTHH: Fe3O4+ 8HCl => FeCl2 + 2FeCl3 +4H2O
d 0,1mol<.---0,8mol-->0,1mol-->0,2 mol
==> m=0,1(56.3+16.4)=23,2g
khói lượng các muối
m(fecl2)=0,1.(56+35,5.2)12,7g
m(FeCl3)=0,2(56+35,5.3)=32,5g
Lượng CuSO4=50/250.160=32g->n=0,2 mol.
Lượng dung dịch 390+50=440g->C%=7,27%.
Thể tích dung dịch=440/1,1=400ml->Cm=0,2/0,4=0,5M.
nFe(Fe2O3)=0.1.2=0.2mol
nFe trc pứ=0.2+0.2=0.4mol
nFe[Fe2(SO4)3]=nFe trc pứ=0.4mol
=>nFe(SO4)3=0.4/2=0.2mol
mFe2(SO4)3=400.0.2=80g.
Vậy m=80g.