Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dụng cụ | Tên gọi | Cách sử dụng |
Dụng cụ tháo lắp | Mỏ lết | Điều chỉnh mỏ động (ra, vào), vừa đai ốc |
Cờ lê | Chọn số phù hợp với bulông đai ốc | |
Tua vít | Dùng tay xoay thân tua vít | |
Dụng cụ kẹp chặt | Kìm | Tác động lực của tay vào 2 gọng kìm |
Êtô | Điều chỉnh má động vừa với vật cần gá |
các dụng cụ đo
Thước lá
Thước cặp
Thước đo góc (Êke, ke vuông,thước đo góc vạn năng)
các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
Mỏ lết, Cờ lê : dùng tháo lắp
Tua vít: tháo lắp ốc vít
Êtô: dùng để kẹp chặt vật khi gia công
Kìm: dùng để kẹp giữ vật nhờ vào lực của bàn tay.
các dụng cụ gia công
Búa: dùng để đóng, tháo.
Cưa: cắt vật liêu.
Đục: đục lỗ, cắt vật liệu.
Dũa: mài, dũa vật liệu.
-Mỏ lết, Cờ lê: Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc
-Tua vít: Vặn các vít có đầu kẻ rảnh
-Êtô: Dùng kẹp chặt vật khi gia công
-Kìm: Dùng để kẹp chặt vật bằng tay
-Đều làm bằng thép được tôi cứng
Dụng cụ | Tên dụng cụ | Cấu tạo |
Dụng cụ tháo lắp | - Mỏ lết - Cờ lê - Tua vít | - Gồm phần mở và phần cán, phần mở có thể điều chỉnh - Gồm phần mở và phần cán - Gồm phần đầu và phần cán, phần đầu có dạng dẹp hoặc chữ thập. |
Dụng cụ kẹp chặt | - Ê to - Kìm | - Gồm má động, má tĩnh, tay quay - Gồm phần mỏ và phần cán. |
- Dụng cụ tháo lắp: mỏ lết, cờ lê, tua vít
- Dụng cụ kẹp chặt: Ê tô, kìm