K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

help me! PLEASE!

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại

1. A. achieve B. chorus C. cancel D. chemistry

2. A. missed B. worked C. realised D. watched

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A. decide B. arrive C. invite D. listen

2. A. permit B. comic C. station D. visit

III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

1. Many visitors (come).........................to Ho Chi Minh's Mausoleum every day

2. Last week, my friend (invite).....................me to join his family on a day trip to his home village

3. Traditional designs and symbols (add)....................to the ao dai for seveernal years

4. If the rice paddises are polluted, the rice plants (die)...............................

5. Would you like (go)....................for a swim tomorrow morning?

6. Hoa enjoys (cook)..........................on the weekends

IV. chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

1. Reading books is helful to develop the students (know).......................

2. Vietnamese people are (pride).................of their traditional celebrations

3. There is always a traffic jam here. The road needs to be (wide)...........................

4. She is poor but she lives in (happy)..........................

V. Chọn 1 từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau

1. She was really (impress, impressing, impressed, to impress).................by the beauty of the city

2. He always studies (hard; hardly; hardest; lazily)..................to get good grades

3. She is very good (of; at; for; in) English

4. We went on working (though; because; but; despite)...............it started to rain

5. He suggests (doing; do; did; to do)...............morning exercises every day

6. Viet nam is a country (where; which; in which; in that)............ exports a lot of rice.

1
16 tháng 8 2019

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại

1. A. achieve B. chorus C. cancel D. chemistry

2. A. missed B. worked C. realised D. watched

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A. decide B. arrive C. invite D. listen

2. A. permit B. comic C. station D. visit => ??

III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

1. Many visitors (come)............come.............to Ho Chi Minh's Mausoleum every day

2. Last week, my friend (invite)......invited..............me to join his family on a day trip to his home village

3. Traditional designs and symbols (add).........have added...........to the ao dai for seveernal years

4. If the rice paddises are polluted, the rice plants (die)................will die...............

5. Would you like (go)...........to go.........for a swim tomorrow morning?

6. Hoa enjoys (cook)............cooking..............on the weekends

IV. chia dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

1. Reading books is helful to develop the students (know)............knowledge...........

2. Vietnamese people are (pride).........proud........of their traditional celebrations

3. There is always a traffic jam here. The road needs to be (wide)...........................

4. She is poor but she lives in (happy)...............happily...........

V. Chọn 1 từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau

1. She was really (impress, impressing, impressed, to impress).................by the beauty of the city

2. He always studies (hard; hardly; hardest; lazily)..................to get good grades

3. She is very good (of; at; for; in) English

4. We went on working (though; because; but; despite)...............it started to rain

5. He suggests (doing; do; did; to do)...............morning exercises every day

6. Viet nam is a country (where; which; in which; in that)............ exports a lot of rice.

16 tháng 8 2019

em cảm ơn nhiều ạ

13 tháng 12 2016

1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes

Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) had a coputer .
4. Mary and Lan ( be ) have been pen pals for over two years .
5. They ( visit ) visited Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) watching documentaries .

13 tháng 12 2016

Chọn từ thích hợp ( ứng với A , B , C , hoặc D ) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes

Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) has a computer .
4. Mary and Lan ( be ) have been pen pals for over two years .
5. They ( visit ) visited Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) watching documentaries .

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofsII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4.A. lesson                           B....
Đọc tiếp

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)_______________to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) _________ his friends for a long time.

8. Would you like (come) __________ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) __________ carefully.

10.  You (study ) ____________ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ______________                                (SING)

12. You will get a good ______________ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save ___________ (ELECTRIC)    

14. If we ________the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often __________the students to ask questions.            (COURAGE )

3
11 tháng 4 2021

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

11 tháng 4 2021

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.

8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.

10.  You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ____song__________                                (SING)

12. You will get a good _______education_______ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC)    

14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions.            (COURAGE )

I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.1. My brother ( brush) _______________ his teeth twice a day.2. Don’t make so much noise. I (study ) ________________ .3. Would you mind ( turn ) ________________ off the lights , please ?4. John and I ( be ) ________________pen-pals for nearly three years.5. My bicycle isn’t here anymore. It ( steal)________________.III. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.1.I hope to speak English as...
Đọc tiếp

I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. My brother ( brush) _______________ his teeth twice a day.

2. Don’t make so much noise. I (study ) ________________ .

3. Would you mind ( turn ) ________________ off the lights , please ?

4. John and I ( be ) ________________pen-pals for nearly three years.

5. My bicycle isn’t here anymore. It ( steal)________________.

III. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

1.I hope to speak English as __________________ as my teacher.                     (good / well)

2. This football match is ______________                                     (interested /interesting)

3. The accident happened because he drove________________         (careful / carelessly)

4. Please forget your problems and _____________ fun !                  (take / have)

5.  Please turn ________________ the lights. It's too dark here.     ( on/ off )

II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

1. Do you mind  __________________ me to take these chairs away ?

A. to help             B. helping             C.helped                        D. to help

2. Nam doesn’t enjoy looking ______ the children.

A. for                            B. down                C. up                              D. after

3. She spoke quietly to him____________ nobody else could hear a word.

 A. because               B. if                  C. although                       D. so that

4.  Nobody called on the phone, _______________?

A. did he                 B. didn’t he                   C. did they                                D. didn’t they

5. The bed ______________I slept in was very soft.

A. which                  B. where                       C. who                             D. whom

6. Take the number 7 bus and get _____________at Forest Road.

A. up                       B. down                        C. outside                       D. off

7. Listen carefully. I’m going to give you ______________advice

 A. a few                  B. some                         C. few                            D. little

8. We didn’t ____________to the station in time to catch the train.

A. get                                B. reach                        C. arrive                           D. make

9. They learned English five years ago , ________________

  A. have they                B. haven’t they              C. did they       D. didn’t  they

0
I. Chọn từ gạch dưới có phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm) 1. A. invite B. pick C. ticket D. kitchen 2. A. lock B. shock C. block D. program 3. A. bad B. sad C. day D. catch 4. A. greet B. teeth C. deer D. knee 5. A. sign B. high C. sit D. mind II. Chọn đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. (2.5 điểm) 1. Lan have been Dave's penpal _______ two...
Đọc tiếp
I. Chọn từ gạch dưới có phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm) 1. A. invite B. pick C. ticket D. kitchen 2. A. lock B. shock C. block D. program 3. A. bad B. sad C. day D. catch 4. A. greet B. teeth C. deer D. knee 5. A. sign B. high C. sit D. mind II. Chọn đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. (2.5 điểm) 1. Lan have been Dave's penpal _______ two years. A. for B. since C. about D. on 2. I wish I ________ a computer. A. have B. had C. will have D. having 3. Jeans are _________ by the young all over the world. A. wear B. wore C. wearing D. worn 4. I wish I _________ in the Brazil now. A. be B. were C. was D. am 5. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese __________. A. poetry B. poem C. poet D. poetic 6. When I was a child, my family _________ go to Da Lat for summer vacation. A. are used to B. get used to C. use to D. used to 7. He is a small boy. He has to depend ________ his parents. A. on B. to C. with D. for 8. We were having dinner when the telephone ___________. A. rings B. ringing C. rang D. was ringing 9. I used to ________ to school in the afternoon, but now I don't go any more. A. going B. go C. went D. gone 10. You can take part in sport activities or not that depends on you. It`s ____________. A. optional B. forceful C. compulsory D. required III. Chia động từ trong ngoặc ở thì hoặc dạng thích hợp (1.5 điểm) 1. We (not see) her since she (leave) school. 2. My father (work) in this factory for ten years. 3. This house (build) in 2000. 4. you (eat) Vietnamese food yet? IV. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (1,5 điểm) Vienna in German is the (1) of Austria. It stands on the banks of the river Danuble and is the gateway between East (2) West Europe. Its music, theater, museum and parks make it a popular tourist center. It has a (3) of over 1.500.000. Vienna (4) the music capital of the work for many centuries. Haydn, Mozart, Beethoven, Brahms, Schubert and the Strauss family all came to work here. It is now the home of one (5) the world's most famous orchestras. Its State opera house is also world famous. V. Đọc đoạn văn dưới đây và chọn câu trả lời đúng. (1.5 điểm) Brazil, the largest country in South America and the fifth largest country in the world, is located in the Eastern half of South America. The people of Brazil are famous for their outgoing, friendly, and fun- loving nature. Brazilian women are considered to be among the best dressed in the world.
Brazil is a federal republic with 23 states. The capital city is Brasilia. Portuguese is the official language and it is spoken with a distinct Brazilian accent. Brazil has a population of over one hundred and thirty-eight million, which is made up of people of many different races and ethnic group.
A number of industrial products are produced in Brazil, including cars, chemicals, ships, machines, and military weapons. Mining is also an important industry. Agriculture is another important industry. Many crops are exported, including coffee, cotton, soybeans, sugar, cocoa, rice, corn and fruit. 1. Where is Brazil ? - It is located in _______. A. Eastern half of South America B. Eastern half of America C. South America D. Western half of South America 2. What is Brazil's official language? A. English B. Brazilian C. Portuguese D. Portugal 3. What is the population of Brazil? A. Around 158 million B. Over 138 million C. 128 million D. Not mentioned 4. What are the people of Brazil famous for ? A. Their outgoing, friendly, and fun- loving nature. B. Their cars, chemicals and ships. C. Their machines, and military weapons. D. Their coffee, cotton, soybeans, sugar, cocoa, rice, corn and fruit. VI. Viết lại câu dựa vào gợi ý trong ngoặc. (2 điểm) 1. I don’t have a new dictionary. (wish) - 2. People repaired this computer an hour ago. (passive voice) - 3. Did someone broke that vase? (passive voice) - 4. We began driving when I was eighteen. (present perfect tense) - 5. I last saw him two days ago. (present perfect tense) -
0
giúp em gấp ạ! I. Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. walks B. cups C. students D.pens 2. A. thanks B. they C. this D. brother II. Chọn twfcos trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại 1. A. baby B. novel C. people D. advise 2. A. teacher B. learner C. enjoy D. doctor III. Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 1. Nam (have)________________coffee for breakfast every morning 2. Be...
Đọc tiếp

giúp em gấp ạ!

I. Chọn từ có phần in đậm được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. walks B. cups C. students D.pens

2. A. thanks B. they C. this D. brother

II. Chọn twfcos trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại

1. A. baby B. novel C. people D. advise

2. A. teacher B. learner C. enjoy D. doctor

III. Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

1. Nam (have)________________coffee for breakfast every morning

2. Be quiet! The baby (sleep)_____________

3. When I came home from work, my brother(cook)______________dinner at 7 p.m

4. If I were rich, I(travel)______________around the world

5. Mr. Smith (be)_____________a good husband since 1995

6. They used to (work)_______________6 days a week

7. My bike (repair)______________yesterday

8. If she (work)______________hard, she will pass the final exam

IV. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau

1. This is my grandmother. ___________name is Huyen (her/she)

2. We sometimes go to the cinema___________Sunday (on/in)

3. She does not know how to made this kind of tea,__________she (does/isn't)

4. It's raining.__________, Long has to go to work (However/Therefore)

5. My brother is a _____________. He works on a farm in our village (famer/faming)

6. Tet is a festival_____________occurs in late January or early February (when/which)

7. It is the most_____________book I have ever read (interesting/interested)

8. Ba speaks English more____________than Minh (fluently/fluent)

V. Chọn từ hoặc cụm từ in đậm được sử dụng chưa đúng

1. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings

2. The girl whom lived next door to us is very friendly

VI. Viết lại các câu sau bằng các từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi

1. "I am very hungry". He said

--> He said_______________________________

2. He is too young to get married.

--> He isn't________________________________

3. I don't have a new car

--> I wish_________________________________

4. It takes Nam 20 minutes to walk to school every morning

--> Nam spends_____________________________________

5. The teacher has told the pupils the funny story

--> The pupils_____________________________________

6. I'd like you to help me to put the chair away

--> Do you mind____________________________________?

7. He had a headache, but he still went to work

--> Although________________________________________

8. I don't have enough money, so I can't buy that dictionary

--> If I_____________________________________________

9. John said to me, "Which class are you in now?"

--> John asked me____________________________________

VII. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh

1. She/hate/for/work/because/missed/she/the/bus

-->....................................................................................

2. we/Since/didn't/want/wake/to/anybody/up/,/we/came/very/quietly

-->.............................................................................................................

3. nominated/been/activist/as/the/Tuan/has/in/the/town/charity/most/just/effective/orogram

-->......................................................................................................................................................

3
2 tháng 8 2019

I.1.D

2.A

II.

1.D

2.C

III.

1.has

2.is sleeping

3.was cooking

4.would travel

5.has been

6.work

7.was repaired

8.works

iv

1.her

2.on

3.does

4however

5.farmer

6.which

7.interesting

8.fluently

V

1.to go to=>going to

2.whom=>who

2 tháng 8 2019

Hỏi đáp Tiếng anh

18 tháng 9 2021

1 invited

2 don't do

3 have just won

4 be cleaned

5 to take

6 spending

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. installQuestion 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electricQuestion 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottleQuestion 7.  A. breakfast                  B. healthy       ...
Đọc tiếp

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. install

Question 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electric

Question 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottle

Question 7.  A. breakfast                  B. healthy                   C. impress                   D. onion

Question 8.  A. ingredient                  B. recipe                     C. delicious                 D. fantastic

2
20 tháng 1 2022

Question 4.     A. in'tend                     B.' travel                      C. de'cide                    D. in'stall

Question 5.  A. 'difficult                    B. ma'terial                  C. suc'cessful               D. e'lectric

Question 6.  A. pu'ree                        B. a'gree                      C. 'meeting                  D. 'bottle

Question 7.  A. 'breakfast                  B. 'healthy                   C. im'press                   D. 'onion

Question 8.  A. in'gredient                  B. 'recipe                     C. de'licious                 D. fan'tastic

20 tháng 1 2022

4B

5A

6ko có đáp án đúng

7C

8B

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional                                           PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)I. Cho dạng đúng của động từ trong...
Đọc tiếp

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly

5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional

                                          

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Would you mind showing me how (use) __________  this printer?

7. When I came home yesterday, my son (cry) __________  loudly.

8. Their father dislikes (watch) __________  sports in his free time.

9. Unless it (rain) __________  tomorrow, we will have a picnic.

10. The newspapers (deliver) __________  to our neighbors’ homes every day.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. In the 18th century jean cloth was made __________ from cotton. (COMPLETE)

12. We all enjoy listening to his __________ stories. (HUMOR)

13. Have you read the __________ of our school closing ceremony? (ANNOUNCE)

14. Some __________ have raised people’s awareness of rhinos’ protection. (CONSERVATION)

15. The next stage in the development of television is __________ TV. (ACTIVE)

1
20 tháng 5 2023

4d

5b

6 to use

7 was crying

8 watching

9 rains

10 are delivered

11 completely

12 humorous

13 announcement

14 conservationists

15 interactive(tham khảo c15)