K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2021

$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$

6 tháng 9 2021

HCl+Fe = FeCl2 H2 

Fe2O3+HCl = FeCl3 + H2O

H2SO4+Cu(OH)2 = H2O CuSO4 

CaCO3+HCl = H2O CO2 CaCl2

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
20 tháng 8 2021

cân bằng PTHH giúp mih

 

20 tháng 8 2021

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl

2) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

4) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

6) Cu(NO3)2 +2 NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

7) 4P + 5O2 → 2P2O5

8) N2 + O2 → 2NO

9) 2NO + O2 → 2NO2

10)4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

4 tháng 4 2020

Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2

Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3

2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3

Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O

3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2

Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O

4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2

Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl

5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6

Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O

Còn lại tương tự :v

4 tháng 4 2020

bạn làm hết luôn giùm mik ik

1 tháng 12 2021

\(1,MgCl_2+2KOH\to Mg(OH)_2\downarrow+2KCl\\ 2,Cu(OH)_2+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ 3,Cu(OH)_2+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ 4,FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O\\ 5,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 6,Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 7,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 8,N_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\rightleftharpoons 2NO\\ 9,2NO+O_2\to 2NO_2\\ 10,\text {PT sai}\)

1 tháng 12 2021

cảm ơn bạn 

ms sẽ sửa lại câu 10leuleu

24 tháng 12 2020

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)

\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(CaCl_2+Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\) Không phản ứng

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)

11 tháng 1 2022

1. 4Na + O2 --- > 2Na2O

2. 2 Al + 3S --- > Al2S3

3. 2Fe(OH)3 + 6HCl --- > 2FeCl3 + 6H2O

4. Fe2O3 + 3H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + 3H2O

5 . 2NaOH + Cu(NO3)2 --- > 2NaNO3 + Cu(OH)2

6 . 4P + 5O2 --- > 2P2O5

11 tháng 1 2022

1. 4Na + O2 --- > 2Na2O

2. 2Al + 3S --- > Al2S3

3. Fe(OH)3 + 3HCl --- > FeCl3 + 3H2O

4. Fe2O3 + 3H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + 3H2O

5 . 2NaOH + Cu(NO3)2 --- > 2NaNO3 + Cu(OH)2

6 . 4P + 5O2 --- > 2P2O5

14 tháng 1 2022

giúp bà 20 c bà vô trang t tick 20 lần gieo kèo oke hum, nhìn ngán chớt ><

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT