K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2022

Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ M

moon

much

money

many

mother

monkey

mouse

most

meet

meat

miss

............................

26 tháng 8 2022

more,most,many,meet,move,mind,main,meat,milk

4 tháng 6 2019

-Trả lời

+Number

-Nine

-Nice

-Night

-No

-Next

-Not

-...

4 tháng 6 2019

Nine

Near

Night

No

Neighbour

Now

Next

Not

New

Never

Nevertheless

Need

Needle
 

1 tháng 2 2017

làm gì em sống vì game

1 tháng 2 2017

có việc thôi

16 tháng 1 2018

5 từ đó là:

boy, beach, bee, born,breed,browm,......

Đó là đáp án của mình.

:D

16 tháng 1 2018

Đáp án : Bike,Beach,Buy,Best,Boss

23 tháng 12 2023

Mình làm giúp bn nè, nhưng lần sau phải tự làm nhé!

 In Vietnam, there are lots of beautiful places here, but, I like Ha Long Bay the best. It has a magical view, with mountains and the sea. Visitors can ride a small boat to explore the area and take some beautiful pictures there. I have gone to Ha Long Bay before, so I keep some of the beautiful pictures and cards about it. I love Ha Long Bay very much, I think you should go there on your holiday.

Chúc bn học tốt ><

6 tháng 6 2018

- Lift heavy objects
- Help during surgeries
- Load cargo
- Travel in space
- Assemble machinery
- Carry cameras & gather information
- Dispose of bombs
- Gather information from an enemy
- Entertain people
- Answer the phone
- Vacuum carpets

7 tháng 6 2018

- Cashier

- Bookkeepers

- Assistant lawyer

-Fashion model

-Driver

-Credit analyst
-Salesman
-Arbitration

-load cargo

- Answer the telephone

( chết rồi , robot khủng khiếp quá , con người mấy trăm năm sau chắc tự sáng chế robot rồi ăn không ngồi rồi để robot kiếm tiền hộ thôi )

9 tháng 9 2016

 X-DIVISION

9 tháng 9 2016

x server

30 tháng 6 2019

1. Engineer ( Mk nghĩ v )

19 tháng 7 2018

Accountant: Kế toán

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Assembler: Công nhân lắp ráp

7. Astronomer: Nhà thiên văn học

8. Author: Nhà văn

9. Babysister: Người giữ trẻ hộ1

0. Baker: Thợ làm bánh mì

11. Barber: Thợ hớt tóc

12. Bartender: Người pha rượu

13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ

14. Businessman: doanh nhân

15. Bus driver: Tài xế xe buýt

16. Butcher: Người bán thịt

17. Carpenter Thợ mộc

18. Cashier: Nhân viên thu ngân

19. Chef/ Cook: Đầu bếp

20. Delivery person Nhân viên giao hàng

21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)

22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính

19 tháng 7 2018

teacher

doctor

nurse

farmer

journalist

student

housewife

driver

dressmaker

worker

8 tháng 1 2018

- I will make and eat banh chung on Tet holiday

- I will visit my relatives on Tet holiday

- I will decorate my house on Tet holiday

- I will get lucky money at Tet

- I will buy some new clothes and a peach blossom tree at Tet

8 tháng 1 2018

I will eat banh chung and banh tet.

I will visit his relatives.

I will repaint our house.

I will go shopping with Mum.

I will buy red envelopes for lucky money and some new clothes.

22 tháng 6 2017

1. Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam

2. Apple — /’æpl/ — Táo

3. Grape — /greip/ — Nho

4. Mandarin — /’mændərin/ — Quít

5. Mango — /’mæɳgou/ — Xoài

6. Plum — /plʌm/ — Mận

7. Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi

8. Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn

9. Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi

10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít

11. Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng

12. Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm

13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào

14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm

15. Papaya — /pə’paiə — Đu đủ

16. Dragon fruit — Thanh long

17. Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na

18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu

19. Star apple — Vú sữa

20. Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm

21. Pear — /peə/ — Lê

22. Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía

23. Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc

24. Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối

25. Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ

26. Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây

27. Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu

28. Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây

29. Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột

30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế

31. Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu

32. Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt

33. Tamarind — /’tæmərind/ — Me

34. Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ

35. Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng

36. Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu

37. Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc

39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc

40. Fig — /fig/ — Sung

22 tháng 6 2017
30 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ 1. Avocado /ævə’k:də/: Bơ 2. Apple /’æpəl/: Táo 3. Orange /‘rind/: Cam 4. Banana /bə’na:nə/: Chuối 5. Grape /greip/: Nho 6. Grapefruit /’greipfru:t/ (or Pomelo /’pomələ/): Bưởi 7. Starfruit /’sta:fru:t/: Khế 8.Mango /’mæŋgə/: Xoài 9. Pineapple /’paiæpəl/: Dứa, Thơm 10. Mangosteen /’mæŋgəsti:n/: Măng Cụt 11. Mandarin /’mændərin/ : Quýt 12. Kiwi fruit /’ki:wi: fru:t/ : Kiwi 13. Plum /plm/ : Mận 14. Jackfruit /’dækfru:t/ : Mít 15. Durian /’dəriən/ : Sầu Riên 16. Lemon /’lemən/ : Chanh Vàng 17. Lime /laim/Chanh : Vỏ Xanh 18. Papaya /pə’paiə/ : Đu Đủ 19. Soursop /’s:s p/ : Mãng Cầu Xiêm 20. Custardapple /’kstədæpəl/ : Mãng Cầu (Na) 21. Coconut /’kəkənt/: Dừa 22. Apricot /’eprikt/: Mơ 23. Peach /’pi:t/: Đào 24. Cherry /‘tiəri/: Anh Đào 25. Sapota /sə’pətə/: Sapôchê 26. Rambutan /’ræmbu:tən/: Chôm Chôm 27. Lychee /'li:ti:/: Vải 28. Guava /’gwa:və/: Ổi 29. Pear /peər/: Lê 30. Persimmon /pə’simən/: Hồng