Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nine
Near
Night
No
Neighbour
Now
Next
Not
New
Never
Nevertheless
Need
Needle
5 từ đó là:
boy, beach, bee, born,breed,browm,......
Đó là đáp án của mình.
:D
Mình làm giúp bn nè, nhưng lần sau phải tự làm nhé!
In Vietnam, there are lots of beautiful places here, but, I like Ha Long Bay the best. It has a magical view, with mountains and the sea. Visitors can ride a small boat to explore the area and take some beautiful pictures there. I have gone to Ha Long Bay before, so I keep some of the beautiful pictures and cards about it. I love Ha Long Bay very much, I think you should go there on your holiday.
Chúc bn học tốt ><
- Lift heavy objects
- Help during surgeries
- Load cargo
- Travel in space
- Assemble machinery
- Carry cameras & gather information
- Dispose of bombs
- Gather information from an enemy
- Entertain people
- Answer the phone
- Vacuum carpets
- Cashier
- Bookkeepers
- Assistant lawyer
-Fashion model
-Driver
-Credit analyst
-Salesman
-Arbitration
-load cargo
- Answer the telephone
( chết rồi , robot khủng khiếp quá , con người mấy trăm năm sau chắc tự sáng chế robot rồi ăn không ngồi rồi để robot kiếm tiền hộ thôi )
Accountant: Kế toán
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Assembler: Công nhân lắp ráp
7. Astronomer: Nhà thiên văn học
8. Author: Nhà văn
9. Babysister: Người giữ trẻ hộ1
0. Baker: Thợ làm bánh mì
11. Barber: Thợ hớt tóc
12. Bartender: Người pha rượu
13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
14. Businessman: doanh nhân
15. Bus driver: Tài xế xe buýt
16. Butcher: Người bán thịt
17. Carpenter Thợ mộc
18. Cashier: Nhân viên thu ngân
19. Chef/ Cook: Đầu bếp
20. Delivery person Nhân viên giao hàng
21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)
22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
- I will make and eat banh chung on Tet holiday
- I will visit my relatives on Tet holiday
- I will decorate my house on Tet holiday
- I will get lucky money at Tet
- I will buy some new clothes and a peach blossom tree at Tet
I will eat banh chung and banh tet.
I will visit his relatives.
I will repaint our house.
I will go shopping with Mum.
I will buy red envelopes for lucky money and some new clothes.
1. Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam
2. Apple — /’æpl/ — Táo
3. Grape — /greip/ — Nho
4. Mandarin — /’mændərin/ — Quít
5. Mango — /’mæɳgou/ — Xoài
6. Plum — /plʌm/ — Mận
7. Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi
8. Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn
9. Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi
10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít
11. Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng
12. Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm
13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào
14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm
15. Papaya — /pə’paiə — Đu đủ
16. Dragon fruit — Thanh long
17. Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na
18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu
19. Star apple — Vú sữa
20. Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm
21. Pear — /peə/ — Lê
22. Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía
23. Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc
24. Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối
25. Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ
26. Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây
27. Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu
28. Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây
29. Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột
30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế
31. Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu
32. Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt
33. Tamarind — /’tæmərind/ — Me
34. Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ
35. Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng
36. Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu
37. Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc
39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc
40. Fig — /fig/ — Sung
Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ M
moon
much
money
many
mother
monkey
mouse
most
meet
meat
miss
............................
more,most,many,meet,move,mind,main,meat,milk