Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
Tên chất |
Công thức hóa học |
Mêtan | CH4 |
Etilen | C2H4 |
Axetilen | C2H2 |
Benzen | C6H6 |
Rượu etylic | C2H5OH |
Axit axetic | CH3COOH |
Glucozo | C6H12O6 |
a.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho các mẫu thử vào nước
+ Mẫu thử không tan trong nước chất ban đầu là C6H6
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là C2H5OH, H2O, CH3COOH (I)
- Cho quỳ tím vào nhóm I
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là CH3COOH
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là C2H5OH, H2O (II)
- Đốt nhóm II
C2H5OH + 3O2 \(\rightarrow\) 2CO2 + 3H2O
- Dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong
+ Mẫu thử xuất hiện kết tua trắng chất ban đầu là C2H5OH
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là H2O
b.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Dẫn các mẫu thử qua dung dịch nước vôi trong
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là CO2
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, C2H4 (I)
- Dẫn nhóm I qua dung dịch brom
+ Mẫu thử làm mất màu dung dịch brom chất ban đầu là C2H4
C2H4 + Br2 \(\rightarrow\)C2H4Br2
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4
P/s: 2 câu còn lại mk chưa hc
Đáp án B
4 chất thỏa mãn điều kiện là etilen, axetilen, glucozơ, anilin
ĐÁP ÁN C
(1) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Hiđro hóa hoàn toàn axetilen (Ni, to) thu được etilen.
(3) Oxi hóa ancol bậc 1 bằng CuO, to thu được anđehit.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.
(5) Phân tử toluen có chứa vòng benzen
(8) Hàm lượng glucozơ trong máu người là khoảng 0,1%.
Đáp án C
Các phát biểu đúng: (1) (3) (4).
Các phát biểu khác sai vì:
(2) Phenol tan ít trong nước, còn etanol tan tốt trong nước
(5) Để điều chế este của phenol không dùng axit cacboxylic mà phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol.
(6) Phenol không phản ứng với NaHCO3.
1. CH4
2CH4 + Cl2 \(\underrightarrow{AS}\) 2CH3Cl + HCl
2. C2H4
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
3. C2H2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
4. C6H6
C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
C6H6 + 3Cl2 \(\underrightarrow{AS}\) C2H6Cl6
5. C2H5OH
C2H5OH + Na → C2H5ONa + \(\frac{1}{2}\)H2
C2H5OH + CH3COOH \(\xrightarrow[xt]{to}\) CH3COOC2H5 + H2O
6. CH3COOH
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
2CH3COOH + Na2O → 2CH3COONa + H2O
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
CH3COOH + C2H5OH \(\xrightarrow[xt]{to}\) CH3COOC2H5 + H2O
7. C6H12O6
C6H12O6 + Ag2O \(\underrightarrow{NH_3}\) C6H12O7 + 2Ag↓
C6H12O6 \(\underrightarrow{men}\) 2C2H5OH + 2CO2