Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)
(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)
Câu 20 anh nghĩ tự làm được ha.
1. The seafood was very delicious.
2. Hoa received a letter from her penpal Tim yesterday.
3. I went to the movie theater last night.
4. They ate fish and crab for their lunch.
5. Liz returned to Ha Noi from Nha Trang two days ago.
6. She wore a blue dress in her last brithday party.
7. Mr. Robinson bought Liz a cap.
8. He took his children to the zoo last Sunday.
Exercise 20: Given the past form of the following verbs
( Cho dạng quá khứ của các động từ sau )
Ex: to help – helped to have – had
to visit – visited to be – was / were
to arrive – arrived to go–went
to remember – remembered to buy–bought
to return– returned to take–took
to rent – rented to see–saw
to receive – received to think–thought
to talk – talked to wear–wore
to stop – stopped to put–put
to look – looked to eat–ate
to move – moved to give–gave
to watch – watched to teach–taught
to learn – learned to make–made
Exercise 21: Complete sentences using the past form of the verbs given
(Hoàn thành các câu, dùng dạng quá khứ của các động từ đã cho )
buy , take , go , return , be , wear , eat , receive
1.The seafood was very delicious.
2. Hoa received a letter from her pen pal Tim yesterday
3. I went to the movie theater last night
4. They ate fish and crab for their lunch
5. Liz returned_to Ha Noi from Nha Trang two days ago
6. She wore a blue dress in her last birthday party
7. Mr Robinson bought his daughter a cap.
8. He took his children to the zoo last Sunday
1.I think the most useful and convemient of all house hold appliance is the microwave oven. APPLY
2.She lives in a small village and its surrouding are very beautiful. SURROUND
3.Do you think all the cars in the future will run on electricity. ELECTRIC
Hk tốt
1.Prime Meridian
2.Greenwich Mean Time
3.north
4.west
5.east
6.south
7.longitude
Tạm dịch bài đọc:
Múi giờ
Múi giờ giúp chúng ta biết mấy giờ ở các vùng khác nhau trên thế giới. Điều này là do khi Trái Đất quay, mặt trời chỉ chiếu sáng ở một phần của Trái Đất, vì vậy khi đó là buổi sáng ở quốc gia của bạn, thì lại là ban đêm ở quốc gia khác
Trái Đất có 24 múi giờ. Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam. Chúng được gọi là các đường kinh độ. Đường trên bản đồ ở kinh độ 0 ° được gọi là Kinh tuyến gốc. Đường này đi qua Greenwich, ở Luân Đôn. Thời gian ở đó được gọi là Giờ chuẩn Greenwich (GMT).
Trái Đất quay 15 ° kinh độ mỗi giờ (24 x 15 ° = 360 °). Các địa điểm phía đông của Kinh tuyến chính đi trước GMT. Ví dụ, Istanbul cách Kinh tuyến gốc khoảng 30 ° về phía đông, do đó thời gian ở đó là GMT cộng thêm hai giờ. Các địa điểm phía tây của Kinh tuyến chính nằm sau GMT. Ví dụ, Rio nằm cách Kinh tuyến gốc khoảng 45 ° về phía tây, do đó thời gian ở đó là GMT trừ đi ba giờ. Vì vậy, khi nó là 12 giờ tối ở Luân Đôn, bây giờ là 2 giờ chiều ở Istanbul và 9 giờ sáng ở Rio.
1. act (v)
-> actor (n)
-> actress (n)
-> action (n)
-> activity (n)
-> active (adj)
-> actively (adv)
2. build (v)
-> builder (n)
-> building (n)
3. dark (adj)
-> darkness (n)
-> darken (v)
-> darkly (adv)
4. busy (adj)
-> busily (adv)
-> business (n)
5. deep (adj)
-> depth (n)
-> deepen (v)
-> deeply (adv)
6. differ (v)
-> difference (n)
-> different (adj)
-> differently (adv)
7. difficult (adj)
-> difficultly (adv)
-> difficulty (n)
8. excite (v)
-> excited (adj) -> excitedly (adv)
-> exciting (adj) -> excitingly (adv)
-> excitement (n)
9. harm (v)
-> harmful (adj) -> harmfully (adv)
-> harmfulness (n)
-> harmless (adj) -> harmlessly (adv)
-> harmlessness (n)
10. ill (adj) -> illness (n)
11. inform (v)
-> information (n)
-> informative (adj)
1. The seafood was very delicious.
2. Hoa received a letter from her penpal Tim yesterday.
3. I went to the movie theater last night.
4. They ate fish and crab for their lunch.
5. Liz returned to Ha Noi from Nha Trang two days ago.
6. She wore a blue dress in her last brithday party.
7. Mr. Robinson bought Liz a cap.
8. He took his children to the zoo last Sunday.
1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng
Chuẩn 100% đó