Câu 4: Một quyển sách khối lượng 0,3kg được đặt nằm ngang trên mặt bàn. Biết diện tích tiếp xúc giữa quyển sách và mặt bàn là 20cm x 30cm, áp suất mà quyển sách gây ra là:
A. 180Pa | B. 90N/m2 | C. 60N/m2 | D. 50Pa |
Câu 5: Một người khối lượng 50kg đứng yên trên mặt đất, diện tích tiếp xúc giữa mỗi bàn chân với mặt đất là 50cm2. Áp suất mà người đó tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu. Lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.
A. 5.104 N/m2 | B. 104 Pa | C. 500 Pa | D. 100 Pa |
Câu 7: Một ôtô nặng 1,5tấn có tổng diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 250cm2. Áp lực và áp suất của ôtô lên mặt đường lần lượt là:
A. 1500N ; 60000N/m2 | B. 15000N ; 60000N/m2 | C. 1500N ; 600000N/m2 | D. 15000N ; 600000N/m2 |
Câu 8: Hãy ghép các vế ở các cột bên trái vời các vế ở các cột bên phải để được các câu hoàn chỉnh và đúng.
1. Tác dụng mà áp lực gây ra tỉ lệ thuận với 2. Tác dụng mà áp lực gây ra tỉ lệ nghịch với 3. áp suất là 4. Pa-xcan là | a. Diện tích mặt bị ép. b. Đơn vị của áp suất. c. Độ lớn của áp lực. d. Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. |
Câu 9: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi hướng. D. áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng. | |
Câu 10: Hai bình có tiết diện bằng nhau. Bình thứ nhất chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d1, chiều cao h1; Bình thứ hai chứa chất lỏng có trọng lượng riêng d2 = 2,5d1, chiều cao h2 = 0,8h1. Nếu gọi áp suất chât lỏng tác dụng lên đáy bình 1 là p1, lên đáy bình 2 là p2 thì
A. p2 = 2,5p1 | B. p2 = 0,8p1 | C. p2 = 1,7 p1 | D. p2 = 2p1 |
Câu 11: Hãy chỉ ra câu phát biểu sai?
A. Trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau. B. Trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm. C. Đơn vị tính áp suất chất lỏng N/m2 D. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập. | |
Câu 12: Áp suất chất rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Chất làm vật. | B. Độ lớn của áp lực | C. Diện tích bị ép D. Cả B và C |
Câu 13: Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Độ cao của cột chất lỏng. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng C. Cả A,B đều đúng | | |
Câu 14 : Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị sẹp khi thả vào nước nóng phồng lên như cũ.
B. Săm xe đạp, bơm căng để ngoài trời nắng có thể bị nổ.
C. Dùng một ống hút nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miêng.
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, bóng sẽ phồng lên.
Câu 15 : Nói về áp suất khí quyển. Câu nào đúng nhất?
A. Khí quyển chỉ gây ra áp suất theo phương của áp lực.
B. Khí quyển chỉ gây áp suất từ trên xuống dưới.
C. Khí quyển chỉ gây áp suất từ dưới lên.
D. Khí quyển gây áp lên mọi vật trên trái đất và theo mọi phương.
Câu 16 : Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không áp dụng nguyên tắc bình thông nhau.
A. Máy ép thủy lực
B. Cơ chế nổi của tầu ngầm.
C. Máy ép dùng chất lỏng.
D. Bình tưới có vòi phun.
\(a,p=\dfrac{F}{S}\Rightarrow F=p.S=500.0,006=3N\)
Từ công thức p=F/S=>p tỉ lệ thuận với F .Vì khi lấy bớt 1 quyển sách -> F giảm ->Áp suất tác dụng lên mặt bàn giảm