Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.
Dịch nghĩa: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nhô lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
Đáp án C.
Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. emerging = which/ that emerge.
Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
- emerge /i’mɜːʤ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn
Ex: The swimmer emerged from the lake.
She finally emerged from her room at noon.
She emerged from the scandal with her reputation intact.
đáp án C
Kiến thức về mệnh đề quan hệ rút gọn
With its thousands of rocks and caves which emerge out of the water
=> With its thousands of rocks and caves emerging out of the water (mệnh đề chủ động)
Emerge/ɪ'mɜ:dʒ/: nổi lên, hiện lên
Tạm dịch: Với hàng ngàn khối đá và hang động nổi trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã có được sự công nhận của thế giới.
Đáp án C
take part (in smt): tham gia
Dịch bài
Có người nói rằng có 3 loại người trong yêu thích thể thao. Đó là những người tham gia trực tiếp,những người tới xem trực tiếp và những người xem trên tivi. Thật dễ để tạo hứng khởi đối với các fan thể thao tại gia nhưng mặc khác, TV cho phép chúng ta thưởng thức đầy đủ các sự kiện thể thao. Chúng ta có thể xem một chiếc xe đua vượt mặt chiếc xe khác, 1 vận động viên đua xe đạp chạm đích hoặc thưởng thức cú sút vào lưới của đội bóng yêu thích. Lần đầu tiên mà tôi xem 1 trận tennis là trên TV và thấy nó thú vị ngoài sức mong đợi. Không phải lúc nào cũng là dễ dàng để vượt 1 quãng đường xa xôi tới sân bóng và xem trực tiếp, khi đó TV chính là 1 sự lựa chọn khôn ngoan. Đương nhiên, bạn có thể quen với việc lúc nào cũng ngồi trong nhà nhưng điều đó thật nguy hiểm. Chúng ta nên cồ gắng giữ thân hình cân đối và có những thú vui khác và các trò tiêu khiển mới.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long đã thu hút hàng triệu du khách đến thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục của nó và trải nghiệm các hoạt động khác.
=> Breathtaking /'breθteɪkɪŋ/ (a) = awe-inspiring /'ɔ:ɪnspaɪərɪŋ/ (a): đẹp đến kinh ngạc, nghẹt thở
Các đáp án khác:
A. unbreathable /ʌn'bri:ðəbl/ (a): không thể thở được
B. heartbreaking /'ha:rtbreɪkɪŋ/ (a): đau lòng
D. unforgetable /.ʌnfər'getəbl/ (a): không thể quên được