Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có 2 nghĩa nha bn :D
1. Chào buổi chiều cô giáo
2. Rút dép ra phi chết giờ :D !!
1. shower/ I/ afternoon/ take/ the/ a/ in/ .
A. I take a shower in the afternoon.
B. I take the afternoon in a shower.
C. I take in a shower the afternoon.
2. does/ time/ what/ brush/ brother/ your/ teeth/ his/ ?
A. What time your brother does brush his teeth?
B. What time does your brother brush his teeth?
C. What time does his brother brush your teeth?
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello : ...xin chào ....... ; Hi : .....chào....... ; Greet : ........chào............... ; Greeting : .............lời chào........... ; Name : .....Tên..................
My : .....của tôi..........; is : ......thì; là; ở....... ; Am : ...........thì; là; ở.................. ; I : ........Tôi........ ; You : ......bạn.... ; Fine : ...Tốt.....
Thanks : ...........Cảm ơn ........... ; And : .........Và.............. ; How : .....Thế nào ............ ; are : .........thì; là; ở........ ; Miss : .....Cô .....
Mrs : ........Bà................. ; Mr : .........Ông........... ; Ms : ...........Bệnh đa xơ cứng ................ ; Good morning : ..... Chào buổi sáng .....
Good afternoon :......Chào buổi chiều...................... ; Good evening : .......Chào buổi tối.......... ; Good night : .......Chúc ngủ ngon ..
night : .........đêm......... ; Goodbye : ..Tạm biệt ...... ; Bye : ...Từ biệt........; Children : ...Bọn trẻ..............
Child : ....Đứa trẻ................... ; We : ..........chúng tôi............. ; Miss Hoa : ......cô Hoa........ ; Thank you : ..Cảm ơn bạn....
This : .Cái này ............. ; year old : ...tuổi............... ; How old : .....Bao nhiêu tuổi................... ; School : .Trường học....
at : ..tại....... ; at schoot : ....ở trường...... ; Stand up : .......Đứng lên................. ; Sit down : .........Ngồi xuống ................
come in : ....mời vào ........... ; Open : .......mở ra ............ ; close : .....gần............... ; book : .....sách ..... ; your : ..của bạn............
open your book : .......mở sách ra.............. ; close your book : ......đóng sách lại.............
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Mai là một học sinh xuất sắc ở trường. Cô ấy rất giỏi tiếng Anh và Toán. Cô ấy cũng thích vẽ, và Mai cũng nấu ăn rất ngon. Lớn lên cô muốn trở thành một đầu bếp giỏi vì muốn sáng tạo và tạo ra món ăn ngon.
Mai là một học sinh xuất sắc ở trường. Cô ấy rất giỏi tiếng Anh và Toán. Cô ấy cũng rất thích vẽ, và Mai cũng nấu ăn rất ngon. Lớn lên, cô muốn trở thành một đầu bếp giỏi vì cô muốn sáng tạo và tạo ra những món ăn ngon.
1) Let's go to the beach
2) That's a good idea
3 ) Can you swim
Lộn. Good chứ không phải Gooood. Xin lỗi.
Good afternoon là chào buổi chiều