Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:
Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun
Dangerous => more dangerous
=>Being a firefighter is more dangerous than being a builder.
Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
cheap => cheaper
=>The red shirt is better but it’s cheaper than the white one.
Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:
Subject + verb + the + most + adj/adv...
Popular => the most popular
=>My Tam is one of the most popular . singers in my country.
Tạm dịch : Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở đất nước tôi.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)
=>Hot dogs are better .than hamburgers.
Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.
S + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Hot => hotter
=>The weather this summer is even hotter than last summer.
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Đặc biệt: Good => the best (không dùng the goodest)
=>It’s the best . holiday I’ve had.
Tạm dịch: Đó là kì nghỉ tuyệt nhất mà tôi có.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Large => the largest
=>It’s the largest company in the country.
Tạm dịch : Công ty đó là công ty lớn nhất của đất nước đó.
Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:
Subject + verb + the + adj-est...
Close => the closest
=>Which planet is the closest . to the Sun?
Tạm dịch: Vùng đất ở gần hệ Mặt trời nhất nằm ở đâu?
Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.
Clever => the cleverest
=>He is the cleverest . student in my group.
Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.