Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 9: Find and correct the mistakes
1. How much chocolate bars do you eat everyday?
=> ……many…………………………………………………………………………
2. She eats two big glasses of water every day.
=> ……drinks…………………………………………………………………………
3. Do you usually drink milks in the morning?
=> ………………………milk………………………………………………………
4. He likes eating some sausages and egg every morning.
=> …………………………………………eggs……………………………………
5. How many biscuit do you eat every day?
=> …………biscuits……………………………………………………………………
6. What shouldn’t you eat too much chocolate?
=> Why………………………………………………………………………………
7. What would you like drink, Nam? – Orange juice, please.
=> ………………………to drink………………………………………………………
8. I drink four bottle of water every day.
=> …………bottles……………………………………………………………………
1. Hurry ______! We'll late for school.
A. in B. of C. up D. down
2. We shouldn't ...... a lot in the evening
A. eat B. to eat C. eats D.eating
3. We shouldn't ...... a lot in the evening
A. eat B. to eat C. eats D.eating
1. Hurry ______! We'll late for school.
A. in B. of C. up D. down
2. We shouldn't ...... a lot in the evening
A. eat B. to eat C. eats D.eating
3. We shouldn't ...... a lot in the evening
A. eat B. to eat C. eats D.eating
Câu nào cho đây đúng?
- She eat bread every day.
- She eating bread every day.
- She eats bread every day.
A
Mạo từ “a”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết). Ví dụ: a game, a cat, a king, a uniform
ANY
any không có nghĩa xác định.any thường được dùng trong câu hỏi và câu phủ định.any đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc danh từ ko đếm được.Khi đạt câu hỏi với any, người đó ngụ ý nghi ngờ, không biết điều mình hỏi có hay không có.A LOT OF
a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiềua lot of thường được dùng trong câu khẳng định.a lot of là cách nói khác của lots of.a lot of và lots of thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.SOME
some: vài, 1 vài, 1 ít trong số, 1 số.some: được xem là hình thức số nhiều của a, an.some đứng trước danh từ số nhiều đếm được và danh từ ko đếm được.
- cách sử dụng a; some; any; a lot of
+ cách sử dụng a : chỉ một danh từ đếm được
+ cách sử dụng some : sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được, nhưng chỉ được đi với câu khẳng định và câu lời mời
ví dụ : khẳng định : i have some apples; i have some water in the bottles
lời mời : would you like some milk ?
+ cách sử dụng any : sử dụng danh từ đếm được và danh từ khôg đếm được, nhưg chỉ được đi với câu phủ định và câu nghi vấn
ví dụ : phủ định : i don't have any water in my bottles
nghi vấn : do you have any pets ?
+ cách sử dụng a lot of : sử dụng a lot of với danh từ đếm được nhưng phải từ 2 somethings trở lên
ví dụ : i have a lot of books
i have a lot of notebooks
..............did you do at nam s birthday party ? - I ............ a lot of sea food
a.what /ate
b.what/eat
c.what / eats
d.where / ate
last night , I ................. with my friends online
a.chat
b.chated
c.chating
d.chatted
we .............. and ............. happily at nam s birthday party
a.sing / dance
b.sang / danced
c.sang / dances
d.sing / danced
nam s school had .............. yesterday
a.book fair
b. a sports day
c. book shop
d. festival sports
phong ..............
a. enjoyed the film
b. enjoy didn t the films
c. didn t enjoyed the food and drink
d. enjoy the food and drink
Was: I / He / She / It + Danh từ số ít
Were: You / We / They + Danh từ số nhiều
Tham khảo thoy :3
Khi chủ ngữ là I ; She ; He ; It và danh từ số ít thì ta dùng was.
Khi chủ ngữ là You ; We ; They và danh từ số nhiều thì ta dùng were.
Chúc bạn hok tốt !
..............did you do at nam s birthday party ? - I ............ a lot of sea food
a.what /ate
b.what/eat
c.what / eats
d.where / ate
last night , I ................. with my friends online
a.chat
b.chated
c.chating
d.chatted
we .............. and ............. happily at nam s birthday party
a.sing / dance
b.sang / danced
c.sang / dances
d.sing / danced
nam s school had .............. yesterday
a.book fair
b. a sports day
c. book shop
d. festival sports
phong ..............
a. enjoyed the film
b. enjoy didn t the films
c. didn t enjoyed the food and drink
d. enjoy the food and drink
my brother doesn't to eat fishes ,he only eats meat and eggs
=> my brother doesn't to eat fish,he only eats meat and eggs
him uncle is a doctor ,he works very hard from 7.30 to 17.30
=> his uncle is a doctor ,he works very hard from 7.30 to 17.30
Cách phân biệt :
eat : thì dùng với từ chỉ số nhiều
VD :
I eat ; You eat ; They eat ; We eat
eats : thì dùng với từ chỉ số ít
She eats ; He eats
ờm thì, theo mik là..
eat là ăn ít
eats là ăn nhìu
xog