Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
lên mạng nha lúc đầu mình cũng định làm nhưng vài từ koo nghĩ ra
Danh từ chung: núi, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy nhà, trái, phải, giữa trước
Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Đại Huệ Trác, Bác Hồ
danh từ chung núi;biển;nhà;bạn;thức ăn
danh từ riêng núi Đức Thánh Tản ;sông Hương ; sông Lục;đền Sòng ;tỉnh Lạng Sơn
danh từ chung là những từ không cần viết hoa (trừ đâu dòng)
danh từ riêng là từ cần viết hoa (đầu dòng hay cuối dòng đều viết hoa)
mk nghĩ vậy
k mk nhé
Giải nghĩa từ :
Danh từ chung là gì? | Danh từ riêng là gì? |
Là danh từ chỉ sự vật mà ta có thể cảm nhận được bằng các giác quan (sách, vở, gió ,mưa,…). | Là tên riêng của một sự vật ( tên người, tên địa phương, tên địa danh,.. ) |
Chúc bạn học tốt !!!
- Danh từ riêng: là tên riêng của một sự vật (tên người, tên địa phương, tên địa danh,..) (như: Phú Quốc, Hà Nội, Lê Thánh Tông,...)
VD : Phú Quốc ; Hà Nội ; Lê Thánh Tông ; Nguyễn
- Danh từ chung: là tên của một loại sự vật (dùng để gọi chung cho một loại sự vật). DT chung có thể chia thành hai loại:
+ DT cụ thể: là DT chỉ sự vật mà ta có thể cảm nhận được bằng các giác quan (sách, vở, gió, mưa,…).
+ DT trừu tượng: là các DT chỉ sự vật mà ta không cảm nhận được bằng các giác quan (cách mạng, tinh thần, ý nghĩa,.… )
VD
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm.
Ví dụ:
- Danh từ gọi tên các sự vật: bàn, ghế, bảng, phấn, máy tính, chuột, xe máy, xe đạp,...
- Danh từ gọi tên các hiện tượng: sấm, chớp, mưa, gió, bão, trời, mây, ...
- Danh từ gọi tên các khái niệm: con người, thuật ngữ, bệnh án, báo cáo,...
Danh từ:
Riêng: Việt Nam, Đồng Nai, Việt Bắc, Điên Biên Phủ.
Chung: Nước, muôn ngàn, cây, lá, tre, lũy tre, làng, làm.