K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2024

Câu 7:

Câu tục ngữ nói về lòng dũng cảm là:

Gan vàng dạ sắt

22 tháng 3 2024

Câu 8:

Hè này, gia đình em đi biển Thiên Cẩm (Hà Tĩnh).

HN
15 tháng 1 2024

Giúp tui ngày 14 tháng 1 điiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii màaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

17 tháng 1 2024

Rủ nhau chơi khắp Long Thành

Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai:

Hàng Bồ , Hàng Bạc , Hàng Gai

Hàng Buồm , Hàng Thiếc , Hàng Hài , Hàng Khay.

21 tháng 1 2024

đoàn kết, kết đoàn, kết nạp, nạp đoàn.

Chọn D. 4 từ 

21 tháng 1 2024

3 từ nhé:

Đoàn kết, kết nạp, kết đoàn

25 tháng 10 2023

a. Vì em đạt được điểm cao, bố mẹ rất vui.

b. Nghe thấy tiếng nhạc, đàn cá heo lại kéo đến.

c. Để có sức khỏe tốt, em chăm chỉ tập thể dục.

d. Để bảo vệ môi trường, chúng em tích cực phân loại rác.

18 tháng 10 2023

a. Hoa hướng dương là loài hoa em thích nhất.

b. Những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm.

c. Người dân tham gia Tết trồng cây.

d. Người gần gũi với em nhất là mẹ của em.

e. Chùm hoa phượng đỏ rực.

g. Những chú voi rất dễ thương.

21 tháng 10 2023

Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng thẳm xanh như dâng cao lên, chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương. Trời âm u mây mưa, biển xám xịt nặng nề. Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu, giận dữ… 

14 tháng 10 2023

Những lúc khó khăn, chúng ta cảm thấy rất ấm áp khi được bạn bè cảm thông, chia sẻ. Chúng ta cũng rất hạnh phúc khi được quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Đó là biểu hiện của lòng nhân hậu - một trong những truyền thống đẹp làm nên tính cách, phẩm chất của người Việt Nam. 

21 tháng 10 2023

- Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.

- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.

30 tháng 1 2024

Có nghĩa giống với đẹp là:xinh xắn,mỹ lệ,xinh xinh.

Có nghĩa trái ngược với đẹp là:xấu xí,rất xấu,xấu

26 tháng 11 2023

1,

Em chủ động hoàn thành bài tập. 

2,

Bước 1: Tìm trang có chữ "t".

Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự tự

Bước 3: Tìm đến từ "tự hào". Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
3, 

Thuần hậu: Nói tính nết thật thà và hiền hậu

Hiền hòa: hiền lành và ôn hòa

Ấm no: Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc

Yên vui: yên ổn và vui vẻ

4,

Những người nơi đây thật thuần hậu

Cuộc sống làng quê thật yên bình, ấm no.