K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2017

Giải nghĩa các từ Hán- Việt sau:

1) Cố tri : bạn cũ

2) Thất trận : thua trận

3) Cáo thị : bản thông cáo cho nhân dân biết

5) Trấn : đc hiểu theo nhiều nghĩa , cụ thể

- Đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.

- Ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ

- Ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian

- Dìm xuống nước cho bị ngạt

- (Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt)

24 tháng 3 2017

đúng hoàn toàn

17 tháng 8 2017
Tử (chết) Tử (con)
Tử trận (chết trên trận địa), bất tử (không bao giờ chết, mãi trường tồn), cảm tử (không sợ chết) Hoàng tử, đệ tử, công tử
20 tháng 6 2018

Chưng là từ Hán-Việt có nghĩa gốc là hơi nóng hoặc hơi nước bốc lên, bắt nguồn từ lễ tế thần thời cổ vào mùa đông gọi là chưng(đốt lửa để tế thần chăng?). Từ đó, chưng còn có nghĩa là đun, hấp thực phẩm cho chín bằng nước hoặc hơi nước, hoặc đôi khi hiểu là đun, hấp nhẹ làm nước bay hơi, để cô hỗn hợp cho đặc lại. Ví dụ: chưng mắm, chưng đường, hay chưng rượu (quá trình này là chưng cất, để lọc rượu, chứ không phải để nấu cho rượu chín, có thể xem lại bài chưng cũ trên Soi).

16 tháng 10

mở bài:

cuộc sống vốn dĩ không dễ dàng, chúng ta cần phải cố gắng nhiều hơn. Việc bản thân thay đổi quá khứ là điều chúng ta nên thực hiện, cải thiện bản thân để trở nên tốt hơn, và điều đó là rất cần thiết cho mỗi người.

Thân bài: 

vậy việc cải thiện bản thân là gì ? đó là phải cố gắng từng ngày để giúp mình tốt hơn trong cuộc sống, cải thiện theo hướng tích cực hướng tới điều tốt đẹp. Cải thiện bản thân sẽ giúp ta thành công trong cuộc sống. Chúng ta luôn sống một cách vô vị, nhàm chán không phát triển bản thân thân theo hướng tích cực, khiến cho bản thân trở nên thụ động đối với cuộc sống. Và việc chúng rta cố gắng từng ngày từng giờ để phát triển tốt hơn với bản thân 

4 tháng 3 2023
 

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

1

quốc (nước)

quốc gia, quốc bảo

2

gia (nhà)

gia đình, gia truyền

3

gia (tăng thêm)

gia vị, gia tăng

4

biến (tai họa)

tai biến, biến cố

5

biến (thay đổi)

biến hình, bất biến

6

hội (họp lại)

hội thao, hội tụ

7

hữu (có)

hữu hình, hữu ích

8

hóa (thay đổi, biến thành)

tha hóa, chuyển hóa

Giải nghĩa:

- quốc gia: là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ

- quốc bảo: chỉ vật khí của đất nước, quốc gia

 

- gia đình: là tập hợp những người gắn bó với nhau do quan hệ hôn nhân, huyết thống hoặc do quan hệ nuôi dưỡng làm phát sinh các nghĩa vụ và quyền giữa họ với nhau theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình

- gia truyền: là truyền đời nọ sang đời kia trong gia đình.

- gia vị: là thêm vào món ăn các loại thực phẩm, thực vật chứa tình dầu tạo mùi thơm hoặc các hợp chất hóa học

- gia tăng: là nâng cao lên, thêm vào

- tai biến: là sự việc gây vạ bất ngờ

- biến cố: là sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân

- hội thao: là cuộc gặp mặt của một nhóm người có cùng một mối quan tâm chung tại một địa điểm và thời gian đã định trước để tranh luận về nội dung quan tâm

- hội tụ: là gặp nhau cùng một thời điểm

- hữu hình: là những sự vật, hiện tượng có thể nhìn thấy được như bút, thước, quần áo…

- hữu ích: là có ích lợi

- tha hóa: là trở nên khác đi, biến thành cái khác

- chuyển hóa: là biến đổi sang dạng hoặc hình thái khác

20 tháng 10 2017

Hà: sông

Hải: biển

Sơn: núi

♥ CHÚC E HK TỐT ♥

20 tháng 10 2017

Hà : sông

Hải : biển

Sơn : núi

Chúc hok tút nha Ngân S

17 tháng 6 2018

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

- Thiên địa: trời đất, thế giới. 

+ Thiên: trời

+ Địa: đất

- Giang sơn: sông núi và dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.

+ Giang: sông

+ Sơn: núi

- Huynh đệ: anh em trai

+ Huynh: anh 

+ Đệ: em

- Quốc gia: một lãnh thổ có chủ quyền, trong đó những con người sống trên lãnh thổ đó gắn bó với nhau. 

+ Quốc: nước.

+ Gia: nhà

- Cường nhược: Mạnh và yếu ( cường thịnh và suy nhược ).

+ Cường: mạnh

+ Nhược: Yếu

- Tiến thoái: Tiến lùi.

+ Tiến: tiến lên

+ Thoái: Lùi xuống

- Sinh tử: sống chết.

+ Sinh: sống

+ Tử: Chết

- Tồn vong: sự tồn tại và tiêu diệt.

+ Tồn: tồn tại.

+ Vong: tiêu diệt

- Thâm căn cố đế: điều đã ăn sâu vào không thể thay đổi được.

+ Thâm: sâu

+ Căn: nền tảng nguồn gốc vấn đề.

+ Cố: bền

+ Đế: cuống hoa

- Kim chi ngọc diệp: con cái nhà quyền quí trong xã hội phong kiến.

+ Kim: Vàng

+ Chi: cành

+ Ngọc diệp: Lá ngọc

- Sơn cước: Chân núi. 

+ Sơn: núi

+ Cước: chân

15 tháng 1 2022

sứ giả

-Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao

15 tháng 1 2022

sứ giả:Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến.

20 tháng 12 2017
  • Trong các từ: tử trận, bất tử, cảm tử (từ tử được dùng với nghĩa là chết)
  • Trong các từ: công tử, hoàng tử, đệ tử (từ tử được dùng với nghĩa là con)
20 tháng 12 2017

tử có nghĩa là con:công tử,hoàng tử,đệ tử

tư có nghĩa là chết:tử trân,bất tử,cảm tử

1 tháng 9 2016

Từ Hán việt là từ vựng sử dụng trong tiếng việt có gốc từ Trung Quốc nhưng đọc theo âm việt.VD: nhân: người ; yếu: quan trọng ; .......

Cách giải nghĩa là cậu chuyển những từ hán việt sang nghĩa tiếng việt một cách nhất định.VD: nhân cách ( nhân là người, từ này có nghĩa là tính cách của 1 con người ).

Mình chỉ có thể nói như vậy nhưng không biết cậu có hiểu.Nếu mình nói như vậy cậu chẳng hiểu thì cho mình xin lỗi. bucminh

Là chuyển từ hán việt đó thành nghĩa tiếng việt í