K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2019

đề dài đơn giản chỉ là LƯỜI :>

17 tháng 7 2019

63: rises, is rising

64: will go

65: going

66: playing, watching

67: getting up

68: talking

69: learning

70: imitating

71: decorating

72: going

73: to go

74: to do

75: to send

76: travelling, to fly

77: getting

78: going

79: cleaning

80: will have

81: won't go

82: will travel

83: does he hang

84: is coming, don't want

28 tháng 3 2020
https://i.imgur.com/YR8z2kT.jpg
28 tháng 3 2020
https://i.imgur.com/YzBi5QL.jpg
17 tháng 7 2019

Review 4 (Units 10- 11- 12)

17 tháng 7 2019

44: is going to rain

45: have not invited

46: go – thought

47: is going to get

48: have tried

49: goes

50: have not eaten

51: is buying

52: am studying – have not spoken

53: work – am having

54: teaches – are not working

2 tháng 5 2018

In Vietnam there are a lot of traffic problems in my country. First, there are too many people using the roads in the rush hour. Second, there are too many vehicles on the road that leads to traffic jams. Another problem is that many roads are narrow and bumpy. Fourth, there are traffic accidents every day so a lot of people are injured. I think we should obey the traffic rules and traffic signs as well.

2 tháng 6 2018

- M lôi t vô bh z? M thêm @ vô chớ để tke noá ko nhắc tau =.='

18 tháng 12 2017
1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

C

ách dùng thì hiên tại đơn

Ví dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiên The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khác We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)

2. Công thức thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They + are He, She, It + is

Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They + V (nguyên thể)

He, She, It + V (s/es)

Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex: Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
18 tháng 12 2017
  • Khẳng định (+): S + V (s/es) + O
  • Phủ định (-): S + do / does + not + V + O
  • Nghi vấn (?): Do / Does + S + V ?

Do / Does + S + V + (O) ?

Don't / doesn't + S + V + (O) ?

Trong đó:

S: Chủ ngữ

V: động từ

O: tân ngữ

Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!                                                   Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined1. A. preferB. betterC. teacherD. worker2. A. futureB. returnC. pictureD. culture3. A. potteryB. flowerC. silentD. service4. A. girlB. expertC. openD. burn5. A. worstB. learnC. controlD. dessertExercise 2: Put the verb in...
Đọc tiếp

Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!                                                   Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. prefer

B. better

C. teacher

D. worker

2. A. future

B. return

C. picture

D. culture

3. A. pottery

B. flower

C. silent

D. service

4. A. girl

B. expert

C. open

D. burn

5. A. worst

B. learn

C. control

D. dessert

Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form

1.  I (see)______ a film this Sunday evening. (you/ go) _____ with me?

2. They (give)_____a party next week.

3. The members of the stamp collectors’ club (meet)______ at the library next Friday.

4. (you/ be)________ free next Sunday.

5. We (live)______ near Nam’s house, but we (not see)_______him very often.

6. Don’t worry. I (go)______fishing with you next Saturday morning.

1
10 tháng 10 2021

Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!                                              

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. prefer

B. better

C. teacher

D. worker

2. A. future

B. return

C. picture

D. culture

3. A. pottery

B. flower

C. silent

D. service

4. A. girl

B. expert

C. open

D. burn

5. A. worst

B. learn

C. control

D. dessert

Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form

1.  I (see)___will see___ a film this Sunday evening. (you/ go) __Will you go___ with me?

2. They (give)___will give__a party next week.

3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday.

4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday.

5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often.

6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning.

10 tháng 10 2021

Trang Trần

Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. prefer /3:/ 

B. better /ər/ 

 C. teacher /ər/ 

D. worker /ər/

2. A. future /tʃər/ 

B. return /tɜːn/ 

C. picture /tʃər/

D. culture /tʃər/

3. A. pottery /ə/

B. flower /ə/

C. silent /ə/

D. service /ɜː/

4. A. girl  /ɜː/

B. expert  /ɜː/

C. open  /ə/

D. burn  /ɜː/

5. A. worst  /ɜː/

B. learn  /ɜː/

C. control /əʊ/

D. dessert  /ɜː/

Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form

1.  I (see)___will see___ a film this Sunday evening (Thì tương lai đơn). (you/ go) __Will you go___ with me?

2. They (give)___will give__a party next week (Thì tương lai đơn).

3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday(Thì tương lai đơn).

4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday (Thì tương lai đơn).

5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often (Thì hiện tại đơn).

6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning (Thì tương lai đơn).

6 tháng 9 2019

1-d, 2-b, 3-a, 4-c

Chúc bạn học tốt*

9 tháng 9 2019

1.d 2.b 3.a 4.c

28 tháng 6 2023

hình như là to bằng tờ a4 hay sao ý bạn

28 tháng 3 2020
https://i.imgur.com/ABFLPyU.jpg
27 tháng 6 2021

either=>∅

28 tháng 6 2021

bỏ either đi nha ok