Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In Vietnam there are a lot of traffic problems in my country. First, there are too many people using the roads in the rush hour. Second, there are too many vehicles on the road that leads to traffic jams. Another problem is that many roads are narrow and bumpy. Fourth, there are traffic accidents every day so a lot of people are injured. I think we should obey the traffic rules and traffic signs as well.
C ách dùng thì hiên tại đơn |
Ví dụ về thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại | I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.) |
Chân lý, sự thật hiển nhiên | The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)
The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời) |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. | The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)
The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: | What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?) |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác | We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới) |
2. Công thức thì hiện tại đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t.
Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Lưu ý |
Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;… – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;… – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết. – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại |
- Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer | B. better | C. teacher | D. worker |
2. A. future | B. return | C. picture | D. culture |
3. A. pottery | B. flower | C. silent | D. service |
4. A. girl | B. expert | C. open | D. burn |
5. A. worst | B. learn | C. control | D. dessert |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening. (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week.
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday.
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday.
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often.
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning.
Trang Trần
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer /3:/ | B. better /ər/ | C. teacher /ər/ | D. worker /ər/ |
2. A. future /tʃər/ | B. return /tɜːn/ | C. picture /tʃər/ | D. culture /tʃər/ |
3. A. pottery /ə/ | B. flower /ə/ | C. silent /ə/ | D. service /ɜː/ |
4. A. girl /ɜː/ | B. expert /ɜː/ | C. open /ə/ | D. burn /ɜː/ |
5. A. worst /ɜː/ | B. learn /ɜː/ | C. control /əʊ/ | D. dessert /ɜː/ |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening (Thì tương lai đơn). (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week (Thì tương lai đơn).
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday(Thì tương lai đơn).
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday (Thì tương lai đơn).
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often (Thì hiện tại đơn).
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning (Thì tương lai đơn).
đề dài đơn giản chỉ là LƯỜI :>
63: rises, is rising
64: will go
65: going
66: playing, watching
67: getting up
68: talking
69: learning
70: imitating
71: decorating
72: going
73: to go
74: to do
75: to send
76: travelling, to fly
77: getting
78: going
79: cleaning
80: will have
81: won't go
82: will travel
83: does he hang
84: is coming, don't want